nghĩ ra
/dɪˈvaɪz//dɪˈvaɪz/Word OriginMiddle English: the verb from Old French deviser, from Latin divis- ‘divided’, from the verb dividere (this sense being reflected in the original English sense of the verb); the noun is a variant of device (in the early sense ‘will, desire’).
Thám tử đã nghĩ ra một kế hoạch thông minh để bắt tên trộm.
Nhà phát minh đã dành nhiều năm để sáng tạo ra những sản phẩm mới và sáng tạo.
Đầu bếp đã nghĩ ra một thực đơn độc đáo cho sự kiện đặc biệt của nhà hàng.
Người kỹ sư đã thiết kế một hệ thống phức tạp để ngăn ngừa sự cố máy móc trong tương lai.
Sinh viên đã lập ra một kế hoạch học tập chiến lược để đạt điểm cao trong kỳ thi cuối kỳ.
Luật sư đã đưa ra một chiến lược bảo vệ mạnh mẽ cho thân chủ của mình trong phiên tòa.
Kiến trúc sư đã đưa ra một ý tưởng thiết kế tuyệt đẹp cho tòa nhà chọc trời mới.
Tác giả đã nghĩ ra một cốt truyện hấp dẫn cho cuốn tiểu thuyết của mình.
Nghệ sĩ đã thiết kế một bức tranh tường phức tạp và chi tiết cho bức tường của trường.
Nhà khoa học đã đưa ra một giả thuyết thú vị để giải thích hiện tượng này.