Definition of counteract

counteractverb

chống lại

/ˌkaʊntərˈækt//ˌkaʊntərˈækt/

"Counteract" originated in the 16th century, combining the prefix "counter-" (meaning "against" or "opposite") with the verb "act." It likely arose from the French "contre-agir," meaning "to act against." The word initially referred to acting against something physically, but its usage evolved to encompass the idea of negating or opposing the effects of something, whether physical or abstract.

Summary
type ngoại động từ
meaningchống lại, kháng cự lại
meaningtrung hoà, làm mất tác dụng
exampleto counteract the effects of the poison: làm mất tác dụng của chất độc, giải độc
namespace
Example:
  • Vitamin C counteracts the negative effects of pollution on skin elasticity.

    Vitamin C có tác dụng chống lại những tác động tiêu cực của ô nhiễm đến độ đàn hồi của da.

  • Eating foods rich in calcium can counteract the effects of caffeine on bone health.

    Ăn thực phẩm giàu canxi có thể chống lại tác động của caffeine đối với sức khỏe xương.

  • Exercise can counteract the negative impacts of sitting for long periods on overall health.

    Tập thể dục có thể chống lại những tác động tiêu cực của việc ngồi lâu đối với sức khỏe tổng thể.

  • Applying sunscreen with a high SPF can counteract the UV rays that cause sunburn and skin cancer.

    Thoa kem chống nắng có chỉ số SPF cao có thể chống lại tia UV gây cháy nắng và ung thư da.

  • Drinking water can counteract the negative effects of alcohol on hydration levels.

    Uống nước có thể chống lại những tác động tiêu cực của rượu lên mức độ hydrat hóa.

  • Rest and relaxation can counteract feelings of stress and anxiety.

    Nghỉ ngơi và thư giãn có thể chống lại cảm giác căng thẳng và lo lắng.

  • Antioxidants in berries counteract the cell-damaging effects of free radicals.

    Chất chống oxy hóa trong quả mọng có tác dụng chống lại tác hại của các gốc tự do gây tổn thương tế bào.

  • Taking aspirin can counteract the inflammation caused by injuries and illnesses.

    Uống aspirin có thể chống lại tình trạng viêm do chấn thương và bệnh tật gây ra.

  • Quitting smoking can counteract the negative impacts of tobacco on lung health.

    Bỏ thuốc lá có thể chống lại những tác động tiêu cực của thuốc lá đối với sức khỏe phổi.

  • Sleeping pills can counteract the effects of insomnia on sleep patterns.

    Thuốc ngủ có thể chống lại tác động của chứng mất ngủ lên giấc ngủ.