Definition of forgive

forgiveverb

tha, tha thứ

/fəˈɡɪv/

Definition of undefined

The word "forgive" has its roots in Old English. The word "forgiver" is derived from the Proto-Germanic word "faiziz", which is also the source of the modern English word "faze" and the Dutch word "verjagen", meaning "to chase away" or "to banish". In Old English, the verb "forgiefan" meant "to give up" or "to let go", often in a literal sense (e.g., releasing someone from debt). In a more abstract sense, "forgiefan" came to mean "to give up a right to punish or seek revenge". Over time, the concept of forgiveness expanded to include giving up resentment, hatred, and anger towards someone who has wronged us. Today, the word "forgive" is widely used to describe the act of releasing negative emotions and accepting that past mistakes cannot be changed.

Summary
type ngoại động từ forgave
meaningtha, tha thứ
exampleto forgive somebody: tha thứ cho ai
meaningmiễn nợ (cho ai), miễn (nợ)
type nội động từ
meaningtha thứ
exampleto forgive somebody: tha thứ cho ai
namespace

to stop feeling angry with somebody who has done something to harm, annoy or upset you; to stop feeling angry with yourself

ngừng cảm thấy tức giận với ai đó đã làm điều gì đó tổn hại, khiến bạn khó chịu hoặc khó chịu; để ngừng cảm thấy tức giận với chính mình

Example:
  • Can you ever forgive me?

    Bạn có thể tha thứ cho tôi được không?

  • I'd never forgive myself if she heard the truth from someone else.

    Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho mình nếu cô ấy nghe được sự thật từ người khác.

  • I'll never forgive her for what she did.

    Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho những gì cô ấy đã làm.

  • She never forgave him for losing her ring.

    Cô không bao giờ tha thứ cho anh vì đã đánh mất chiếc nhẫn của mình.

  • I can't forgive that type of behaviour.

    Tôi không thể tha thứ cho kiểu hành vi đó.

  • We all have to learn to forgive.

    Tất cả chúng ta đều phải học cách tha thứ.

  • She'd forgive him anything.

    Cô sẽ tha thứ cho anh bất cứ điều gì.

Extra examples:
  • I couldn't forgive him.

    Tôi không thể tha thứ cho anh ấy.

  • I suspect that Rodney has never quite forgiven either of them.

    Tôi nghi ngờ rằng Rodney chưa bao giờ hoàn toàn tha thứ cho cả hai người.

  • He fell to his knees and begged God to forgive him.

    Anh quỳ xuống và cầu xin Chúa tha thứ cho anh.

  • Donna would not easily forgive Beth's silly attempt to trick her.

    Donna sẽ không dễ dàng tha thứ cho nỗ lực lừa dối ngớ ngẩn của Beth.

  • An insult like that isn't easy to forgive.

    Sự xúc phạm như vậy không dễ gì tha thứ được.

used to say in a polite way that you are sorry if what you are doing or saying seems rude or silly

dùng để nói một cách lịch sự rằng bạn xin lỗi nếu điều bạn đang làm hoặc nói có vẻ thô lỗ hoặc ngớ ngẩn

Example:
  • Forgive me, but I don't see that any of this concerns me.

    Hãy tha thứ cho tôi, nhưng tôi không thấy điều đó làm tôi bận tâm.

  • Forgive me for interrupting, but I really don't agree with that.

    Xin thứ lỗi vì đã cắt ngang, nhưng tôi thực sự không đồng ý với điều đó.

  • Forgive my ignorance, but what exactly does the company do?

    Hãy tha thứ cho sự thiếu hiểu biết của tôi, nhưng chính xác thì công ty làm gì?

  • Forgive my interrupting but I really don't agree with that.

    Thứ lỗi cho sự gián đoạn của tôi nhưng tôi thực sự không đồng ý với điều đó.

to say that somebody does not need to pay back money that they have borrowed

để nói rằng ai đó không cần phải trả lại số tiền họ đã vay

Example:
  • The government has agreed to forgive a large part of the debt.

    Chính phủ đã đồng ý xóa một phần lớn khoản nợ.

Related words and phrases

Idioms

somebody could/might be forgiven for doing something
used to say that it is easy to understand why somebody does or thinks something, although they are wrong
  • Looking at the crowds out shopping, you could be forgiven for thinking that everyone has plenty of money.
  • forgive and forget
    to stop feeling angry with somebody for something they have done to you and to behave as if it had not happened
  • I know what he did was wrong but don’t you think it’s time to forgive and forget?
  • He was not the sort of man to forgive and forget.