khoan dung
/ˈliːniəntli//ˈliːniəntli/"Leniently" stems from the Latin word "lenis," meaning "gentle" or "mild." Over time, "lenis" evolved into the Middle English word "lenient," which initially meant "softening" or "mitigating." By the 16th century, "lenient" acquired the meaning of being merciful or forgiving, leading to the adverb "leniently," which describes actions characterized by leniency or gentleness.
Vị thẩm phán đã tuyên án nhẹ hơn cho người phạm tội lần đầu bằng hình phạt quản chế thay vì phạt tù.
Hiệu trưởng nhà trường đã nhẹ tay cho phép học sinh nộp bài tập trễ mà không bị phạt.
Huấn luyện viên đã khoan hồng cho phép vận động viên nghỉ một buổi tập vì lý do khẩn cấp trong gia đình.
Ông chủ đã nhẹ nhàng cảnh cáo nhân viên thay vì sa thải vì lỗi lầm của họ.
Giáo viên đã nhẹ nhàng chấp nhận cho học sinh nghỉ học vì lý do ốm đau.
Chủ nhà đã nhẹ tay bỏ qua số tiền thuê nhà còn nợ của người thuê nhà.
Bác sĩ đã nhẹ nhàng kê đơn thuốc với liều lượng thấp hơn cho bệnh nhân để giảm thiểu tác dụng phụ.
Giảng viên đã khoan hồng cho sinh viên đỗ sau khi họ trượt kỳ thi bằng cách cung cấp cho họ các nguồn tài liệu học tập bổ sung.
Ngân hàng đã miễn phí thanh toán trễ cho số dư thẻ tín dụng quá hạn của khách hàng.
Ông chủ đã nhẹ nhàng chấp nhận yêu cầu làm việc từ xa của nhân viên vì lý do tắc đường.