Definition of tolerant

tolerantadjective

chấp thuận

/ˈtɒlərənt//ˈtɑːlərənt/

The word "tolerant" has its roots in the Latin word "tolerare," which means "to bear" or "to endure." The term originally referred to the act of bearing or tolerating something, often with a sense of reluctance or patience. In the 14th century, the word "tolerant" emerged in Middle English, derived from the Latin "tolerantem," meaning "one who bears" or "one who endures." Historically, the term was often used to describe a noble or aristocratic person who was capable of bearing the pains or burdens of others. Over time, the connotation of the word shifted to emphasize the idea of accepting or putting up with something without necessarily accepting or approving it. Today, the word "tolerant" often implies a willingness to accept or acknowledge differences, even if one does not fully agree with or agreeable to them.

Summary
type tính từ
meaningkhoan dung, hay tha thứ
meaningkiên nhẫn
meaningchịu được (thuốc)
namespace

able to accept what other people say or do even if you do not agree with it

có thể chấp nhận những gì người khác nói hoặc làm ngay cả khi bạn không đồng ý với điều đó

Example:
  • He has a very tolerant attitude towards other religions.

    Ông có thái độ rất khoan dung đối với các tôn giáo khác.

  • She is very tolerant of her partner's quirks and understands the importance of compromising in a relationship.

    Cô ấy rất khoan dung với những thói quen kỳ quặc của đối tác và hiểu được tầm quan trọng của việc thỏa hiệp trong một mối quan hệ.

  • The teacher was willing to tolerate some disruptions in class as long as it did not interfere with the learning process.

    Giáo viên sẵn sàng chấp nhận một số sự gián đoạn trong lớp học miễn là điều đó không ảnh hưởng đến quá trình học tập.

  • The newly-established business struggled in its early stages, but the owner was tolerant of the slow progress and remained optimistic.

    Doanh nghiệp mới thành lập gặp khó khăn trong giai đoạn đầu, nhưng chủ doanh nghiệp vẫn kiên nhẫn với tiến độ chậm và vẫn lạc quan.

  • Even in the face of intense pressure and adversity, the politician was tolerant and showed great restraint in her responses.

    Ngay cả khi phải đối mặt với áp lực và nghịch cảnh dữ dội, nữ chính trị gia này vẫn rất khoan dung và kiềm chế rất nhiều trong các phản ứng của mình.

Extra examples:
  • Mary was surprisingly tolerant of his annoying habits.

    Mary có thể chịu đựng được những thói quen khó chịu của anh ta một cách đáng ngạc nhiên.

  • Mares are surprisingly tolerant of the roughness and rudeness of their own offspring.

    Mares có khả năng chịu đựng một cách đáng kinh ngạc trước sự thô lỗ và thô lỗ của con cái họ.

  • They need to be tolerant of other people.

    Họ cần phải khoan dung với người khác.

  • an area known to be religiously tolerant

    một khu vực được biết đến là khoan dung về tôn giáo

  • There is little chance of a tolerant democratic system emerging.

    Có rất ít cơ hội để một hệ thống dân chủ khoan dung xuất hiện.

able to survive or operate in difficult conditions

có thể tồn tại hoặc hoạt động trong điều kiện khó khăn

Example:
  • The plants are tolerant of frost.

    Cây có khả năng chịu được sương giá.

Related words and phrases

Related words and phrases