Definition of understanding

understandingnoun

trí tuệ, sự hiểu biết

/ˌʌndəˈstandɪŋ/

Definition of undefined

The word "understanding" has a long history, dating back to Old English. It's formed from the prefix "under" (meaning "beneath" or "below") and the verb "stand" (meaning "to be in a particular state"). Initially, it referred to the act of comprehending something that was hidden or difficult to grasp. Over time, it evolved to encompass the broader concept of comprehending and making sense of something, whether it be a concept, a situation, or another person's feelings.

Summary
type danh từ
meaningsự hiểu biết, sự am hiểu
examplean understanding man: một người hiểu biết
meaningóc thông minh, óc suy xét, trí tuệ
examplehe has an excellent understanding: anh ấy rất thông minh
meaningquan niệm
examplein my understanding of the matter: theo quan niệm của tôi về việc này
type tính từ
meaninghiểu biết
examplean understanding man: một người hiểu biết
meaningthông minh, sáng ý, mau hiểu
examplehe has an excellent understanding: anh ấy rất thông minh
namespace

the knowledge that somebody has about a particular subject or situation

kiến thức mà ai đó có về một chủ đề hoặc tình huống cụ thể

Example:
  • Students will gain a broad understanding of the workings of Parliament.

    Học sinh sẽ có được sự hiểu biết rộng rãi về hoạt động của Quốc hội.

  • a deep/clear understanding of something

    sự hiểu biết sâu sắc/rõ ràng về điều gì đó

  • Unions said her comments showed a complete lack of understanding of what the civil service does.

    Các công đoàn cho biết bình luận của cô cho thấy sự thiếu hiểu biết hoàn toàn về công việc của cơ quan dân sự.

  • She possesses a thorough understanding of the nature of the threat we are faced with.

    Cô ấy có sự hiểu biết thấu đáo về bản chất của mối đe dọa mà chúng ta đang phải đối mặt.

  • The book aims to inform readers seeking a greater understanding of the issues involved.

    Cuốn sách nhằm mục đích cung cấp thông tin cho độc giả đang tìm kiếm sự hiểu biết sâu sắc hơn về các vấn đề liên quan.

  • The committee has little or no understanding of the problem.

    Ủy ban có rất ít hoặc không hiểu rõ vấn đề.

  • to develop/improve/increase understanding of something

    để phát triển/cải thiện/tăng cường sự hiểu biết về một cái gì đó

  • to contribute to/lead to an understanding of something

    đóng góp vào/dẫn đến sự hiểu biết về điều gì đó

  • Most of the students have a sound understanding of English grammar.

    Đa số học sinh nắm vững ngữ pháp tiếng Anh.

  • The existence of God is beyond human understanding (= humans cannot know whether God exists or not).

    Sự tồn tại của Chúa vượt quá sự hiểu biết của con người (= con người không thể biết liệu Chúa có tồn tại hay không).

Extra examples:
  • Our understanding of the process is now much better.

    Sự hiểu biết của chúng tôi về quá trình bây giờ tốt hơn nhiều.

  • Such an approach to education does not expand children's knowledge and understanding of the world.

    Cách tiếp cận giáo dục như vậy không mở rộng kiến ​​thức và hiểu biết của trẻ về thế giới.

  • The report gave the commission an understanding of the types of problems the police were facing.

    Báo cáo giúp ủy ban hiểu được những loại vấn đề mà cảnh sát đang phải đối mặt.

  • The course is designed for healthcare professionals who need a basic understanding of the subject.

    Khóa học được thiết kế dành cho các chuyên gia chăm sóc sức khỏe, những người cần hiểu biết cơ bản về chủ đề này.

  • All of this research informs our understanding of how disease processes work.

    Tất cả những nghiên cứu này cho chúng ta biết sự hiểu biết của chúng ta về cách thức hoạt động của các quá trình bệnh tật.

the ability to understand why people behave in a particular way and to forgive them when they do something wrong

khả năng hiểu tại sao mọi người cư xử theo một cách cụ thể và tha thứ cho họ khi họ làm điều gì sai

Example:
  • Organizers of the rally say they want to promote understanding, tolerance and open-mindedness.

    Những người tổ chức cuộc biểu tình cho biết họ muốn thúc đẩy sự hiểu biết, lòng khoan dung và tinh thần cởi mở.

  • These efforts would foster mutual understanding and respect for different values.

    Những nỗ lực này sẽ thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau và tôn trọng các giá trị khác nhau.

  • We must tackle the problem with sympathy and understanding.

    Chúng ta phải giải quyết vấn đề bằng sự cảm thông và thấu hiểu.

  • Try to show a little more understanding.

    Hãy cố gắng tỏ ra hiểu biết hơn một chút.

  • We are looking for a better understanding between the two nations.

    Chúng tôi đang tìm kiếm sự hiểu biết tốt hơn giữa hai quốc gia.

an informal agreement

một thỏa thuận không chính thức

Example:
  • We finally came to an understanding about what hours we would work.

    Cuối cùng chúng tôi đã hiểu được chúng tôi sẽ làm việc vào giờ nào.

  • We have this understanding that nobody talks about work over lunch.

    Chúng tôi hiểu rằng không ai nói về công việc trong bữa trưa.

  • I think I've reached an understanding with my mother.

    Tôi nghĩ tôi đã đạt được sự thấu hiểu với mẹ tôi.

the particular way in which somebody understands something

cách cụ thể mà ai đó hiểu điều gì đó

Example:
  • My understanding of the situation is different.

    Sự hiểu biết của tôi về tình hình là khác nhau.

  • It was our understanding that you had already been informed.

    Chúng tôi hiểu rằng bạn đã được thông báo.

  • My understanding is that we're meeting him at the theatre.

    Theo hiểu biết của tôi thì chúng ta sẽ gặp anh ấy ở rạp hát.

  • The statement is open to various understandings.

    Tuyên bố này có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau.

Related words and phrases

Related words and phrases

Idioms

on the understanding that…
(formal)used to introduce a condition that must be agreed before something else can happen
  • They agreed to the changes on the understanding that they would be introduced gradually.
  • I thought you gave me the book on the understanding that I could keep it.