Definition of clement

clementadjective

Clement

/ˈklemənt//ˈklemənt/

The word "clement" originates from the Latin word "clementia," which means "mildness" or "mercy." This Latin word is derived from the verb "claudere," which means "to shut" or "to restrain." In the context of the Roman Empire, "clementia" referred to the act of showing mercy or clemency to an individual or group who was being punished or persecuted. In the 15th century, the Latin word "clementia" was borrowed into Middle English as "clemence" or "clemencey," which referred to the quality of being merciful or gentle. Over time, the spelling and meaning of the word evolved, and "clement" emerged as an adjective meaning "mild" or "merciful." Today, the word "clement" is used to describe something that is gentle, considerate, and compassionate.

Summary
type tính từ
meaningkhoan dung, nhân từ
meaningôn hoà (khí hậu)
namespace

mild and pleasant

nhẹ nhàng và dễ chịu

Example:
  • The weather has been clement lately, allowing us to enjoy long walks in the park without needing heavy coats.

    Thời tiết gần đây khá ấm áp, cho phép chúng ta đi dạo dài trong công viên mà không cần phải mặc áo khoác dày.

  • The hostess thanked her guests for their clement behavior during the dinner party.

    Nữ chủ nhà cảm ơn khách vì thái độ lịch sự của họ trong bữa tiệc tối.

  • Despite the lengthy delay, the passengers remained impressively clement and didn't complain.

    Mặc dù bị chậm trễ khá lâu, hành khách vẫn tỏ ra rất khoan dung và không hề phàn nàn.

  • The patients praised the clement care provided by the hospital staff, particularly during such a challenging time.

    Các bệnh nhân khen ngợi sự chăm sóc tận tình của đội ngũ nhân viên bệnh viện, đặc biệt là trong thời điểm khó khăn như thế này.

  • The clement winter weather encouraged more people to go out and take part in the annual festivities.

    Thời tiết mùa đông ấm áp đã thu hút nhiều người ra ngoài và tham gia các lễ hội thường niên.

Related words and phrases

being kind and showing mercy to somebody who is being punished

tử tế và thể hiện lòng thương xót với ai đó đang bị trừng phạt

Related words and phrases