khăng khăng
/ɪnˈsɪstəns//ɪnˈsɪstəns/The word "insistence" originates from the Latin word "insistere," meaning "to stand firm" or "to persist." This combination of "in" (meaning "in" or "on") and "sistere" (meaning "to stand") reflects the concept of firmly holding onto a position or demand. Over time, "insistere" evolved into the Middle English word "insisten," and eventually, through the addition of the suffix "-ence," became "insistence" in the 16th century. The word "insistence" captures the essence of persistently demanding something, standing firm in one's beliefs or requests.
Cô ấy khăng khăng yêu cầu họ phải gặp nhau vào cùng một thời điểm mỗi tuần để học nhóm, không chịu thỏa hiệp về lịch trình.
Bất chấp yêu cầu nghỉ ngơi của bác sĩ, bệnh nhân vẫn tiếp tục làm việc nhiều giờ mỗi ngày.
Việc nhân viên bán hàng khăng khăng rằng sản phẩm này là sản phẩm phải có khiến khách hàng cảm thấy choáng ngợp và không chắc chắn.
Đầu bếp khẳng định đuôi tôm hùm phải được nấu hoàn hảo, phớt lờ lời phàn nàn của thực khách về kết cấu của món ăn.
Vận động viên này vẫn kiên trì tập luyện mỗi ngày, ngay cả khi bị chấn thương và mệt mỏi.
Nghệ sĩ khẳng định tác phẩm mới của mình là một kiệt tác, bất chấp lời phê bình gay gắt của nhà phê bình.
Cô giáo yêu cầu học sinh phải hoàn thành bài tập đúng hạn và áp dụng thời hạn nghiêm ngặt.
Y tá yêu cầu bệnh nhân tuân thủ lịch dùng thuốc và nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tuân thủ.
Vị doanh nhân khăng khăng rằng đề xuất của mình là tốt nhất cho công ty, bỏ qua những đề xuất khác.
Người mẹ khăng khăng bắt con mình ăn rau, đảm bảo rằng chúng sẽ lớn lên khỏe mạnh và cường tráng.