sự kiên trì
/pəˈsɪstəns//pərˈsɪstəns/The word "persistence" derives from the Latin persistere, which means "to stand fast, to remain steadfast." The root syllable "per" signifies continuity, and "sis" signifies standing or being set. In its earliest recorded form, the word persisstere, meaning "to persevere, remain steadfast," appeared in the writings of St. Jerome, a prominent Christian scholar of the 4th century. The word gradually spread through the Latin language and eventually made its way into the English vocabulary during the Middle Ages. In its contemporary use, "persistence" refers to the quality of persisting or continuing in a certain course of action or purpose, despite obstacles or challenges. It is often regarded as a virtue, particularly in professional settings, where persistence and perseverance are highly valued. In the words of Thomas Edison, the famous inventor, "Genius is one percent inspiration and ninety-nine percent perspiration."
the fact of continuing to try to do something despite difficulties, especially when other people are against you and think that you are being annoying or unreasonable
việc tiếp tục cố gắng làm điều gì đó bất chấp khó khăn, đặc biệt khi người khác chống lại bạn và cho rằng bạn đang phiền phức hoặc vô lý
Sự kiên trì của anh cuối cùng đã được đền đáp khi công ty bảo hiểm đồng ý bồi thường thiệt hại.
Cuối cùng, chính sự kiên trì tuyệt đối của cô đã khiến họ suy sụp.
Bất chấp nhiều trở ngại và thất bại, sự kiên trì của Sarah cuối cùng đã giúp cô đạt được sự thăng tiến mà cô đã nỗ lực theo đuổi.
Sự kiên trì của vận động viên đã được đền đáp khi cô giành được huy chương vàng ở cuộc chạy marathon khắc nghiệt sau nhiều tháng tập luyện nghiêm ngặt và quyết tâm.
Cậu sinh viên gặp khó khăn này đã thể hiện sự kiên trì đáng kinh ngạc khi liên tục dành thêm giờ học để cải thiện điểm số và cuối cùng tốt nghiệp với bằng danh dự.
Anh ấy đạt được thành công nhờ sự kiên trì bền bỉ.
Sự kiên trì đòi hỏi quyền lợi của tôi cuối cùng đã được đền đáp.
một thử thách đòi hỏi sự kiên trì và kỹ năng
the state of continuing to exist for a long period of time
trạng thái tiếp tục tồn tại trong một thời gian dài
tình trạng thất nghiệp dai dẳng trong những năm 1970 và 1980