to say that something is true although it has not been proved and other people may not believe it
Nói rằng điều gì đó là đúng mặc dù nó chưa được chứng minh và người khác có thể không tin điều đó
- He claims (that) he was not given a fair hearing.
Anh ta tuyên bố (rằng) anh ta đã không được xét xử công bằng.
- I don't claim to be an expert.
Tôi không tự nhận mình là chuyên gia.
- She claimed to hate all art.
Cô tuyên bố ghét tất cả nghệ thuật.
- She's not the saint that many have claimed her to be.
Cô ấy không phải là vị thánh như nhiều người đã tuyên bố.
- After disappointing box office results, newspapers claimed the show to be a failure
Sau kết quả phòng vé đáng thất vọng, báo chí cho rằng bộ phim thất bại
- Scientists are claiming a major breakthrough in the fight against cancer.
Các nhà khoa học đang tuyên bố đã đạt được bước đột phá lớn trong cuộc chiến chống lại bệnh ung thư.
- It was claimed that some doctors were working 80 hours a week.
Người ta khẳng định rằng một số bác sĩ đã làm việc 80 giờ một tuần.
- ‘I did not tell any lies,’ she claimed.
Cô khẳng định: “Tôi không hề nói dối”.
- He tried to claim that he had acted in self-defence.
Anh ta cố gắng khẳng định rằng anh ta đã hành động để tự vệ.
- The company had falsely claimed that its products were biodegradable.
Công ty đã tuyên bố sai sự thật rằng sản phẩm của họ có khả năng phân hủy sinh học.
- He successfully claimed unfair dismissal.
Ông đã tuyên bố thành công việc sa thải không công bằng.
- Several collectors are claiming ownership of the paintings.
Một số nhà sưu tập đang đòi quyền sở hữu các bức tranh.
- Some critics claimed that the play was too complicated.
Một số nhà phê bình cho rằng vở kịch quá phức tạp.
- The report claims that house prices are still rising.
Báo cáo cho rằng giá nhà vẫn đang tăng.
- The book claims to represent all women.
Cuốn sách này tuyên bố đại diện cho tất cả phụ nữ.
- Sources claim the company has now withdrawn from the deal.
Các nguồn tin khẳng định công ty hiện đã rút khỏi thỏa thuận.
- He claims to have no interests or hobbies.
Anh ta tuyên bố không có sở thích hay thú vui nào.
to state that you have done, gained or achieved something
để nói rằng bạn đã làm, đạt được hoặc đạt được một cái gì đó
- He claimed victory in the presidential elections before all the results were in.
Ông tuyên bố chiến thắng trong cuộc bầu cử tổng thống trước khi có tất cả kết quả.
- Nobody has claimed responsibility for the bombing.
Chưa có ai nhận trách nhiệm về vụ đánh bom.