sự vững chắc
/ˈfɜːmnəs//ˈfɜːrmnəs/The word "firmness" originates from the Old English word "fæstnes," meaning "fastness, strength, or security." It evolved through Middle English "fastnesse" and eventually became "firmness" in the 14th century. The word's root lies in the Proto-Germanic "fastnō," which itself stems from the Proto-Indo-European "*sten-," meaning "to stand, to stay." This connection highlights the core meaning of firmness as something solid, stable, and unwavering.
the quality of being fairly hard; the quality of being not easy to press into a different shape
chất lượng khá khó khăn; chất lượng của việc không dễ dàng ép thành một hình dạng khác
độ cứng của quả
the quality of being not likely to change
chất lượng không có khả năng thay đổi
niềm tin chắc chắn của cô ấy
the quality of being strongly fixed in place
chất lượng được cố định mạnh mẽ tại chỗ
sự vững chắc của nền móng
the quality of being strong and steady
chất lượng của sự mạnh mẽ và ổn định
sự chắc chắn trong cái nắm tay của cô ấy
the quality of being strong and in control
phẩm chất của sự mạnh mẽ và kiểm soát
Cách xử lý tình huống của anh ấy thiếu sự kiên quyết.