Definition of hand around

hand aroundphrasal verb

đưa tay xung quanh

////

The phrase "hand around" is an informal way of saying that something is passed or distributed among a group of people. The specific origin of the expression is unclear, but it is believed to have emerged from the traditional British game of "pass around," which involved passing objects or snacks from person to person in a circle. In this game, the object or snack was typically referred to as being "handed around." This usage eventually evolved into the more general term "hand around" to describe the act of passing or distributing things among a group, without any specific context or game involved. While the use of "hand around" is primarily informal, it is widely understood and commonly used in everyday English conversation, particularly in British and Australian English.

namespace
Example:
  • After the presentation, the speaker passed around a stack of handouts for the audience to take.

    Sau bài thuyết trình, diễn giả phát một tập tài liệu để khán giả lấy.

  • The barista handed around a tray of freshly baked muffins to the customers waiting in line.

    Nhân viên pha chế trao một khay bánh nướng xốp mới ra lò cho những khách hàng đang xếp hàng.

  • During the party, the hostess went around the room handing out boxes of chocolates as party favors.

    Trong suốt bữa tiệc, nữ chủ nhà đi quanh phòng và phát những hộp sô-cô-la làm quà tặng cho bữa tiệc.

  • The coach circulated around the gym, handing each player a water bottle to help them stay hydrated during practice.

    Huấn luyện viên đi quanh phòng tập, đưa cho mỗi cầu thủ một chai nước để giúp họ giữ đủ nước trong khi tập luyện.

  • The server brought around a plate of desserts for everyone at the table to choose from.

    Người phục vụ mang ra một đĩa tráng miệng để mọi người ngồi quanh bàn lựa chọn.

  • The electronics store associate handed around a tablet to let potential buyers try out the new product.

    Nhân viên cửa hàng điện tử đưa cho khách hàng một chiếc máy tính bảng để họ có thể dùng thử sản phẩm mới.

  • The librarian circulated around the reading room, handing out overdue notices to patrons who had forgotten to return their books.

    Người thủ thư đi quanh phòng đọc, phát thông báo trả sách quá hạn cho những độc giả quên trả sách.

  • The party organizer handed around a bowl of hors d'oeuvres to the guests as they arrived.

    Người tổ chức bữa tiệc trao một bát đồ khai vị cho khách khi họ đến.

  • The waiter brought around a basket of rolls to the table before serving the soup course.

    Người phục vụ mang một giỏ bánh mì đến bàn trước khi phục vụ món súp.

  • The lifeguard walked around the pool, handing out swim caps to the children participating in the lesson.

    Người cứu hộ đi quanh hồ bơi, phát mũ bơi cho trẻ em tham gia bài học.