nắm chặt
/ɡrɪp//ɡrɪp/The word "grip" has its origin in Old English and Middle English. The earliest recorded use of the word dates back to the 9th century, where it referred to a grasp or hold, often in a physical sense. For example, the phrase "to take a grip" meant to seize or hold onto something. In the 14th century, the meaning of "grip" expanded to include a sense of firmness or tightness. For instance, "to grip something" meant to grasp it firmly or tightly. This sense of physical force or tightness is still present in modern usage, as in phrases like "grip of the hand" or "grip of a handshake". Over time, the word "grip" took on additional meanings, such as a firm or firming hold on an idea or concept, or a role or responsibility. Today, the word remains a versatile and widely used term in both physical and figurative senses.
an act of holding somebody/something tightly; a particular way of doing this
hành động ôm chặt ai/cái gì; một cách cụ thể để làm điều này
Giữ chặt dây thừng.
nới lỏng/thả lỏng/thả lỏng sự cầm nắm của bạn
Cô cố gắng bám chặt vào tảng đá băng giá.
Người leo núi bị trượt và mất khả năng bám.
Cô vùng vẫy khỏi sự kìm kẹp của anh.
Hãy thử điều chỉnh độ bám của bạn trên vợt.
Cuối cùng anh ta đã phá vỡ sự kìm kẹp của cô và trốn thoát.
Anh vẫn nắm chặt tay tôi.
Cánh tay trên của cô bị nắm chặt trong một cái kẹp sắt.
Vòng tay của anh buông lỏng và cô vùng ra.
Giữ micro trong tay cầm chắc chắn.
Related words and phrases
control or power over somebody/something
kiểm soát hoặc quyền lực đối với ai/cái gì
Đội chủ nhà đã nắm chắc thế trận.
Chúng ta cần thắt chặt sự kiểm soát mà chúng ta có trên thị trường.
Thủ tướng cần kiểm soát chặt chẽ đảng của mình.
Chúng ta cần phải kiểm soát chặt chẽ chi phí.
Họ đã cố gắng tăng cường sự kiểm soát của mình ở phần phía nam của đất nước.
Giáo hội không có sự kiểm soát chặt chẽ đối với dân chúng.
an understanding of something
một sự hiểu biết về một cái gì đó
Tôi không thể hiểu được chuyện gì đang xảy ra.
Bạn cần nắm bắt tốt thực tế trong công việc này.
Chính phủ dường như không có sự kiểm soát chặt chẽ đối với nền kinh tế.
Cô ấy có khả năng nắm bắt thực tế một cách mong manh.
Related words and phrases
the ability of something to move over a surface without slipping
khả năng của một cái gì đó để di chuyển trên một bề mặt mà không bị trượt
Loại lốp này giúp xe buýt bám đường tốt hơn trong điều kiện trơn trượt.
Loại đế này cho độ bám tốt trên tuyết và băng.
a part of something that has a special surface so that it can be held without the hands slipping
một phần của cái gì đó có bề mặt đặc biệt để có thể cầm nó mà không bị trượt tay
tay cầm của một câu lạc bộ golf
a small thin piece of metal or plastic folded in the middle, used by women for holding their hair in place
một miếng kim loại hoặc nhựa mỏng nhỏ được gấp ở giữa, được phụ nữ dùng để giữ tóc cố định
a person who prepares and moves the cameras, and sometimes the lighting equipment, when a film is being made
người chuẩn bị và di chuyển máy quay, đôi khi cả thiết bị chiếu sáng khi quay phim
Related words and phrases
a large soft bag, used when travelling
một chiếc túi mềm lớn, dùng khi đi du lịch
All matches