Definition of overlap

overlapverb

chồng chéo

/ˌəʊvəˈlæp//ˌəʊvərˈlæp/

The word "overlap" originated from the combination of the Old English words "ofer" (meaning "over") and "hlapian" (meaning "to leap"). Originally, it meant "to leap over" or "to cover," and the sense of "to extend over a shared area" emerged later. The first recorded use of "overlap" in its modern sense dates back to the 17th century, reflecting its gradual shift from a physical action to a more abstract concept.

Summary
type danh từ
meaningsự gối lên nhau
meaningphần đè lên nhau, phần gối lên nhau[,ouvə'læp]
type ngoại động từ
meaninglấn lên, gối lên
namespace

if one thing overlaps another, or the two things overlap, part of one thing covers part of the other

nếu một thứ chồng lên một thứ khác hoặc hai thứ chồng lên nhau thì một phần của thứ này sẽ che phủ một phần của thứ kia

Example:
  • A fish’s scales overlap each other.

    Các vảy cá chồng lên nhau.

  • The floor was protected with overlapping sheets of newspaper.

    Sàn nhà được bảo vệ bằng những tờ báo chồng lên nhau.

to make two or more things overlap

để làm cho hai hoặc nhiều thứ chồng lên nhau

Example:
  • You will need to overlap the pieces of wood slightly.

    Bạn sẽ cần chồng các miếng gỗ lên một chút.

if two events overlap or overlap each other, the second one starts before the first one has finished

nếu hai sự kiện trùng lặp hoặc trùng lặp với nhau thì sự kiện thứ hai sẽ bắt đầu trước khi sự kiện đầu tiên kết thúc

to cover part of the same area of interest, knowledge, responsibility, etc.

để bao quát một phần của cùng một lĩnh vực quan tâm, kiến ​​thức, trách nhiệm, v.v.

Example:
  • Our jobs overlap slightly, which sometimes causes difficulties.

    Công việc của chúng tôi hơi chồng chéo nhau, điều này đôi khi gây ra khó khăn.

  • The language of science overlaps with that of everyday life.

    Ngôn ngữ của khoa học trùng lặp với ngôn ngữ của cuộc sống hàng ngày.

  • The themes of this novel overlap those explored by other writers of the period.

    Các chủ đề của cuốn tiểu thuyết này trùng lặp với những chủ đề được các nhà văn khác cùng thời kỳ khám phá.

Extra examples:
  • The two categories overlap to some extent.

    Hai loại này trùng nhau ở một mức độ nào đó.

  • a world which overlaps with the newspaper world

    một thế giới trùng lặp với thế giới báo chí

  • terms which overlap slightly in meaning

    các thuật ngữ có ý nghĩa hơi trùng lặp

Related words and phrases

All matches