to move or make somebody/something move with short quick movements from side to side or up and down
di chuyển hoặc làm cho ai đó/cái gì đó di chuyển bằng những chuyển động ngắn, nhanh từ bên này sang bên kia hoặc lên xuống
- The whole house shakes when a train goes past.
Cả nhà rung chuyển khi một đoàn tàu đi qua.
- Shake the bottle well before use.
Lắc đều chai trước khi sử dụng.
- The explosion shook windows miles from the site.
Vụ nổ làm rung chuyển các cửa sổ cách hiện trường hàng dặm.
- She shook him by the shoulders.
Cô lắc vai anh.
- He knelt and gently shook her awake.
Anh quỳ xuống và nhẹ nhàng lay cô dậy.
- She shook her hair loose.
Cô lắc lắc mái tóc của mình.
- The ground began to shake.
Mặt đất bắt đầu rung chuyển.
- He shook the blankets vigorously to get rid of the dust.
Anh giũ chăn thật mạnh để bụi bay đi.
- Shake the pan gently to settle the contents.
Lắc chảo nhẹ nhàng để lắng cặn bên trong.
- She must have shaken the baby quite violently to inflict such severe injuries.
Chắc chắn cô ấy đã lắc đứa bé khá mạnh mới gây ra vết thương nặng như vậy.
to move something in a particular direction by shaking
để di chuyển một cái gì đó theo một hướng cụ thể bằng cách lắc
- She bent down to shake a pebble out of her shoe.
Cô cúi xuống để giũ một viên sỏi ra khỏi giày.
- His father used to come home and shake the dust off his work clothes.
Cha anh thường về nhà và phủi bụi trên quần áo đi làm của ông.
- He stood up, shaking sand everywhere.
Anh đứng dậy, giũ cát khắp nơi.