lòng bàn tay
/pɑːm//pɑːm/Word Originnoun sense 2 Old English palm(a), of Germanic origin; related to Dutch palm and German Palme, from Latin palma ‘palm (of a hand)’, its leaf being likened to a spread hand. noun sense 1 Middle English: from Old French paume, from Latin palma. Current senses of the verb date from the late 17th cent.
a straight tree with a mass of long leaves at the top, growing in tropical countries. There are several types of palm tree, some of which produce fruit.
cây thẳng có nhiều lá dài ở ngọn, mọc ở các nước nhiệt đới. Có một số loại cây cọ, một số loại cho quả.
một cây chà là
một cây dừa
lá cọ/lá/lùm cây cọ
Sau một ngày dài ở bãi biển, tôi dùng một lòng bàn tay đầy dầu dừa để massage sạch kem chống nắng trên da.
Lòng bàn tay tôi ấm áp và hơi ướt khi tôi bế đứa cháu trai mới sinh của mình, hít hà mùi hương từ bộ đồ liền quần mới giặt của cháu.
the inner surface of the hand between the wrist and the fingers
bề mặt bên trong của bàn tay giữa cổ tay và các ngón tay
Anh nhẹ nhàng ôm con chim vào lòng bàn tay.
lòng bàn tay ướt đẫm mồ hôi
đọc lòng bàn tay của ai đó (= để nói những gì bạn nghĩ sẽ xảy ra với ai đó bằng cách nhìn vào các đường trên lòng bàn tay của họ)
Anh cọ lòng bàn tay vào quần jean.
Anh ấy cho tôi xem những đồng xu trong lòng bàn tay.
Anh ấy xòe rộng lòng bàn tay ra như một cử chỉ cởi mở.
Anh nắm lấy tay cô giữa lòng bàn tay mình và siết chặt.
Lòng bàn tay phải của anh ấy tựa vào cổ tôi.
All matches