quăn, xoắn, uốn quăn, làm xoắn, sự uốn xoăn
/kəːl/The word "curl" has its roots in Old English and Germanic languages. The earliest recorded use of the word "curl" dates back to the 9th century, with the Old English word "cyrle" or "cyrel". This word meant "to twist or turn" and was used to describe the action of curling or twisting something, such as hair or metal. The Latin word "curvus", meaning "bent" or "crooked", also influenced the development of the word "curl". The Middle English word "curle", derived from the Old English "cyrle", emerged in the 13th century and retained the original sense of twisting or turning. From there, the word "curl" evolved to describe not only physical twists, but also the shape or form of something, such as a curled finger or a curled up position. Today, the word "curl" is used in a variety of contexts, including hairstyling, curling irons, and even curling up with a good book.
to form or make something form into a curl or curls
tạo thành hoặc làm cho cái gì đó tạo thành một lọn tóc hoặc lọn tóc
Tóc anh ấy xoăn tự nhiên.
to form or make something form into a curved shape
tạo thành hoặc làm cho cái gì đó thành hình dạng cong
Con mèo cuộn tròn thành một quả bóng và đi ngủ.
Cô co chân lại phía dưới.
Bức ảnh có màu nâu và bị quăn ở các mép.
Những ngón tay anh siết chặt quanh vô lăng.
to move while forming into a twisted or curved shape; to make something do this
di chuyển trong khi tạo thành hình dạng xoắn hoặc cong; làm cái gì đó làm điều này
Làn khói cuộn lên đều đặn.
Cây kim ngân quấn quanh thân cây táo.
Khói bốc lên từ ống khói.
Anh xoay người và cuộn bóng quanh thủ môn.
if you curl your lip or your lip curls, you move your lip upwards and to the side to show that you think somebody/something is stupid or that you are better than they are
nếu bạn cong môi hoặc cong môi, bạn di chuyển môi lên trên và sang một bên để thể hiện rằng bạn nghĩ ai đó/điều gì đó ngu ngốc hoặc rằng bạn giỏi hơn họ