to sink below the surface
chìm xuống dưới bề mặt
to become bankrupt (= be unable to pay what you owe)
phá sản (= không có khả năng trả những gì bạn nợ)
- The firm will go under unless business improves.
Công ty sẽ phá sản nếu hoạt động kinh doanh không được cải thiện.