Definition of fail

failverb

sai, thất bại

/feɪl/

Definition of undefined

The word "fail" has a rich etymology dating back to Old English. It comes from the verb "fælan," which means "to fall" or "to tumble." This sense of falling or tumbling is thought to have arisen from the idea of something or someone dropping or collapsing, typically due to a lack of support or balance. In Middle English (circa 1100-1500 AD), "fail" began to take on a sense of "to be insufficient" or "to be lacking in quality." This meaning was likely influenced by the phrase "to fail of something," which implied a lack or deficiency. By the 16th century, "fail" had developed its modern sense, meaning "to be unsuccessful" or "to come short of achieving something." Today, the word is commonly used in a variety of contexts, from academics to athletics, to describe a lack of success or achievement.

not succeed

to not be successful in achieving something

không thành công trong việc đạt được điều gì đó

Example:
  • Many diets fail because they are boring.

    Nhiều chế độ ăn kiêng thất bại vì chúng nhàm chán.

  • Ultimately all their efforts failed.

    Cuối cùng mọi nỗ lực của họ đều thất bại.

  • a policy/plan fails

    một chính sách/kế hoạch thất bại

  • I failed in my attempt to persuade her.

    Tôi đã thất bại trong nỗ lực thuyết phục cô ấy.

  • He failed in his bid for the presidency.

    Ông đã thất bại trong nỗ lực tranh cử tổng thống.

  • The department failed to meet its sales targets.

    Bộ phận không đạt được mục tiêu bán hàng của mình.

  • They promised a lot, but utterly failed to deliver.

    Họ hứa hẹn rất nhiều nhưng lại không thực hiện được.

  • The song can't fail to be a hit (= definitely will be a hit).

    Bài hát không thể không thành công (= chắc chắn sẽ thành công).

Extra examples:
  • I tried to cheer her up, but failed miserably.

    Tôi đã cố gắng làm cô ấy vui lên nhưng thất bại thảm hại.

  • Economic policy has failed miserably to address these issues.

    Chính sách kinh tế đã thất bại thảm hại trong việc giải quyết những vấn đề này.

  • Others have tried and failed.

    Những người khác đã thử và thất bại.

  • Can we succeed where others have failed?

    Liệu chúng ta có thể thành công trong khi người khác đã thất bại?

  • He tries to be a good father, but ultimately fails in his responsibility.

    Anh ấy cố gắng trở thành một người cha tốt, nhưng cuối cùng lại thất bại trong trách nhiệm của mình.

  • She failed in her bid to be re-elected.

    Bà đã thất bại trong nỗ lực tái đắc cử.

  • She failed to get into art college.

    Cô đã trượt vào trường đại học nghệ thuật.

  • The film completely fails to convince.

    Bộ phim hoàn toàn không thuyết phục được.

  • If the play has some message to get across, it singularly fails to do so.

    Nếu vở kịch có một số thông điệp cần truyền tải thì nó sẽ không thể thực hiện được điều đó.

  • That joke never fails.

    Trò đùa đó không bao giờ thất bại.

  • She came up with several plans that failed spectacularly before finally achieving success.

    Cô đã nghĩ ra một số kế hoạch nhưng thất bại một cách ngoạn mục trước khi đạt được thành công.

  • The show didn't just fail, it failed spectacularly.

    Chương trình không chỉ thất bại mà còn thất bại một cách ngoạn mục.

  • The game fails in many respects.

    Trò chơi thất bại ở nhiều khía cạnh.

  • Opponents say it's a policy doomed to fail.

    Những người phản đối nói rằng đó là một chính sách chắc chắn sẽ thất bại.

  • She tried to put an all-women crew together, but failed dismally.

    Cô ấy đã cố gắng tập hợp một phi hành đoàn toàn phụ nữ lại với nhau nhưng đã thất bại thảm hại.

  • They had tried and they had failed.

    Họ đã thử và họ đã thất bại.

Related words and phrases

test/exam

to not pass a test or an exam; to decide that somebody/something has not passed a test or an exam

không vượt qua một bài kiểm tra hoặc kỳ thi; quyết định rằng ai đó/cái gì đó chưa vượt qua được bài kiểm tra hoặc kỳ thi

Example:
  • What will you do if you fail?

    Bạn sẽ làm gì nếu thất bại?

  • He failed his driving test.

    Anh ấy đã trượt bài kiểm tra lái xe của mình.

  • Students who fail the exam can retake it.

    Những học sinh thi trượt có thể thi lại.

  • She was disqualified after failing a drugs test.

    Cô đã bị loại sau khi thất bại trong cuộc kiểm tra ma túy.

  • The restaurant failed a hygiene inspection.

    Nhà hàng không vượt qua được cuộc kiểm tra vệ sinh.

  • The examiners failed over half the candidates.

    Các giám khảo đã đánh trượt hơn một nửa số thí sinh.

Extra examples:
  • My car failed its MOT.

    Xe của tôi bị hỏng MOT.

  • Schools that fail their inspection can be taken over.

    Những trường không đạt yêu cầu thanh tra có thể bị tiếp quản.

  • I failed all my A levels but I turned out fine.

    Tôi đã trượt tất cả các môn A-level nhưng kết quả vẫn ổn.

  • She was convinced she'd failed the audition.

    Cô tin chắc mình đã trượt buổi thử giọng.

  • He was rejected for the army after failing the physical.

    Anh ta đã bị từ chối nhập ngũ sau khi thể chất không đạt.

  • If your attendance drops below 80%, you automatically fail the course.

    Nếu số lần tham dự của bạn giảm xuống dưới 80%, bạn sẽ tự động trượt khóa học.

  • They can fail you for poor attendance.

    Họ có thể khiến bạn thất vọng vì đi học kém.

  • He failed me for not looking in my rear-view mirror often enough.

    Anh ấy đã làm tôi thất vọng vì không thường xuyên nhìn vào gương chiếu hậu của mình.

  • If you fail, you have to resit.

    Nếu thất bại, bạn phải làm lại.

  • There's no grade: it's just pass or fail.

    Không có điểm: chỉ là đậu hay trượt.

  • Once a student has failed on a few tasks, they lose motivation.

    Một khi học sinh thất bại trong một vài nhiệm vụ, họ sẽ mất động lực.

Related words and phrases

not do something

to not do something

không làm điều gì đó

Example:
  • People failed to recognize her talent.

    Mọi người không nhận ra tài năng của cô.

  • His article fails to mention that he actually supported this change.

    Bài báo của ông không đề cập đến việc ông thực sự ủng hộ sự thay đổi này.

  • If you fail to comply, you can be fined.

    Nếu không tuân thủ, bạn có thể bị phạt.

  • The government has failed to provide the needed resources.

    Chính phủ đã không cung cấp được các nguồn lực cần thiết.

  • Such comments never failed to annoy him.

    Những lời nhận xét như vậy chưa bao giờ làm anh khó chịu.

  • I fail to see (= I don't understand) why you won't even give it a try.

    Tôi không hiểu (= tôi không hiểu) tại sao bạn thậm chí không thử.

  • She cannot fail to (= must) be aware of the situation.

    Cô ấy không thể không (= phải) nhận thức được tình hình.

  • They failed in their duty to protect the public.

    Họ đã thất bại trong nhiệm vụ bảo vệ công chúng.

Extra examples:
  • He failed to keep the appointment.

    Anh ta đã không giữ đúng hẹn.

  • The authorities have totally failed to address this problem.

    Các cơ quan chức năng đã hoàn toàn thất bại trong việc giải quyết vấn đề này.

  • I fail to understand why this can't be resolved.

    Tôi không hiểu tại sao điều này không thể được giải quyết.

  • They fail to understand the underlying causes.

    Họ không hiểu được nguyên nhân cơ bản.

  • The country failed to comply with UN resolutions.

    Quốc gia này đã không tuân thủ các nghị quyết của Liên Hợp Quốc.

  • He has repeatedly failed to explain his actions.

    Anh ta đã nhiều lần không giải thích được hành động của mình.

  • He felt he would be failing in his duty if he did not report it.

    Anh ấy cảm thấy mình sẽ thất bại trong nhiệm vụ nếu không báo cáo điều đó.

  • Politicians are failing in their responsibility to tackle climate change.

    Các chính trị gia đang thất bại trong trách nhiệm giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu.

  • She failed in her obligation to warn the client.

    Cô ấy đã thất bại trong việc thực hiện nghĩa vụ cảnh báo khách hàng.

of machines/parts of body

to stop working

ngừng làm việc

Example:
  • The brakes on my bike failed half way down the hill.

    Phanh xe đạp của tôi bị hỏng khi đang đi nửa đường xuống đồi.

  • The air-conditioning system failed on the hottest day of the year.

    Hệ thống điều hòa không khí bị hỏng vào ngày nóng nhất trong năm.

  • Sadly, his kidneys had failed.

    Đáng buồn thay, thận của anh đã bị hỏng.

Extra examples:
  • The plane can still be flown if one engine fails.

    Máy bay vẫn có thể bay nếu một động cơ bị hỏng.

  • The ship was towed into harbour when its engines failed.

    Con tàu được kéo vào bến cảng khi động cơ của nó bị hỏng.

  • Many of the plane's systems failed before the crash.

    Nhiều hệ thống của máy bay đã bị lỗi trước khi rơi.

  • The PA system failed partway through his speech.

    Hệ thống PA bị lỗi giữa chừng trong bài phát biểu của anh ấy.

  • Telephone systems can fail during a storm.

    Hệ thống điện thoại có thể bị hỏng khi có bão.

  • What happens if your internet connection fails while you are downloading a file?

    Điều gì xảy ra nếu kết nối internet của bạn không thành công khi bạn đang tải xuống một tệp?

  • If your power fails, or your broadband connection goes down, you can't make or receive calls.

    Nếu mất điện hoặc kết nối băng thông rộng bị hỏng, bạn không thể thực hiện hoặc nhận cuộc gọi.

  • If the circuit is broken the entire network could fail.

    Nếu mạch bị hỏng thì toàn bộ mạng có thể bị hỏng.

  • An overdose could cause the heart to fail.

    Dùng quá liều có thể khiến tim suy.

of health/sight/light

to become weak

trở nên yếu đuối

Example:
  • Her eyesight is failing.

    Thị lực của cô đang yếu dần.

  • The light began to fail.

    Ánh sáng bắt đầu yếu đi.

disappoint somebody

to disappoint somebody; to be unable to help when needed

làm ai đó thất vọng; không thể giúp đỡ khi cần thiết

Example:
  • When he lost his job, he felt he had failed his family.

    Khi mất việc, anh cảm thấy mình đã thất bại với gia đình.

  • She tried to be brave, but her courage failed her.

    Cô đã cố gắng dũng cảm, nhưng lòng dũng cảm của cô đã thất bại.

  • Words fail me (= I cannot express how I feel).

    Từ ngữ làm tôi thất vọng (= Tôi không thể diễn tả cảm giác của mình).

not be enough

to not be enough when needed or expected

không đủ khi cần thiết hoặc dự kiến

Example:
  • The crops failed again last summer.

    Vụ mùa lại thất bại vào mùa hè năm ngoái.

  • The rains had failed and the rivers were dry.

    Những cơn mưa đã tạnh và các con sông đã khô cạn.

of company/business

to be unable to continue

không thể tiếp tục

Example:
  • Several banks failed during the recession.

    Một số ngân hàng phá sản trong thời kỳ suy thoái.

Extra examples:
  • an enterprise that was doomed to fail from the start

    một doanh nghiệp chắc chắn sẽ thất bại ngay từ đầu

  • A high percentage of businesses fail because of the collapse of a major customer.

    Một tỷ lệ cao doanh nghiệp thất bại vì sự sụp đổ của một khách hàng lớn.

  • Businesses fail because they can't pay their bills.

    Doanh nghiệp thất bại vì họ không thể thanh toán hóa đơn.

  • More banks failed as people rushed to withdraw their money.

    Nhiều ngân hàng phá sản hơn khi mọi người đổ xô rút tiền.