không thành công, thất bại
/ˌʌnsəkˈsɛsf(ʊ)l/"Unsuccessful" is a combination of the prefix "un-" meaning "not" and the word "successful." "Successful" itself has roots in the Latin word "successus," meaning "outcome, result, consequence." This word is formed from the verb "succedere," meaning "to follow, come after, succeed." Therefore, "unsuccessful" literally means "not having a successful outcome" or "not achieving the desired result."
Thật không may, lần ra mắt sản phẩm mới nhất của công ty đã không thành công do doanh số bán hàng thấp.
Sau nhiều tháng chuẩn bị, thành tích của vận động viên tại cuộc thi đã không thành công như mong đợi.
Chiến dịch gây quỹ cộng đồng của công ty khởi nghiệp này đã không đạt được mục tiêu, dẫn đến nỗ lực gây quỹ không thành công.
Bất chấp mọi nỗ lực của tác giả, cuốn tiểu thuyết vẫn nhận được những đánh giá không tích cực và bị coi là một sự thất vọng về mặt thương mại, khiến cho ấn phẩm này không thành công.
Chiến lược vận động phức tạp của chính trị gia này đã không mang lại kết quả như mong muốn, cuối cùng dẫn đến một cuộc bầu cử thất bại và một nỗ lực tranh cử không thành công.
Triển lãm của nghệ sĩ tại phòng trưng bày không nhận được nhiều sự quan tâm, khiến cho buổi triển lãm không thu hút được nhiều người tham dự.
Doanh số bán album của ca sĩ này thấp hơn đáng kể so với dự kiến, album không lọt vào bảng xếp hạng, dẫn đến việc phát hành nhạc không thành công.
Việc doanh nhân dấn thân vào một thị trường mới không tạo ra được lợi nhuận như mong đợi, dẫn đến việc kinh doanh không thành công.
Luận văn của sinh viên không đạt điểm cao, dẫn đến dự án cuối khóa của chương trình cấp bằng không thành công.
Ý tưởng thực đơn cầu kỳ và đầy tham vọng của đầu bếp tại nhà hàng không đáp ứng được kỳ vọng của khách hàng, khiến nhà hàng không bán được hàng mặc dù rất được công chúng biết đến.