sự phản đổi, sự không tán thành
/ˌdɪsəˈpruːvl/The word "disapproval" has its roots in the Old French word "desaprouver," which literally translates to "to disapprove." "Desaprouver" itself is a combination of the prefix "des-" (meaning "not" or "the opposite of") and the verb "aprouver," which means "to approve." The word "approve" ultimately traces back to the Latin verb "probare," meaning "to test, try, or prove." So, "disapproval" essentially means "the opposite of proving or testing something." Over time, the meaning evolved to encompass the concept of rejecting or disagreeing with something.
Hiệu trưởng bày tỏ sự không đồng tình với việc học sinh liên tục nghỉ học.
Người mẹ không chấp nhận quyết định bỏ học đại học của con gái mình.
Sự không hài lòng của ông chủ đối với sự đi làm muộn của nhân viên thể hiện rõ qua giọng điệu nghiêm khắc của ông.
Cha mẹ không chấp nhận hành vi nổi loạn của con trai mình và tìm kiếm sự giúp đỡ từ chuyên gia trị liệu.
Sự không chấp thuận của các thành viên ủy ban đối với đề xuất dự án đã dẫn đến việc bác bỏ dự án.
Thẩm phán không chấp nhận việc bị cáo thiếu hối hận và tuyên án tù dài hạn.
Sự không đồng tình của giáo viên đối với hành vi đạo văn của học sinh thể hiện rõ qua cách chấm điểm.
Sự không hài lòng của vận động viên này đối với thành tích của đội mình trong trận đấu được thể hiện rõ qua sự im lặng của anh bên lề sân.
Các bậc phụ huynh không chấp nhận việc лкоoutTV phát trực tuyến nội dung dành cho người lớn và ngay lập tức ngừng đăng ký.
Các thành viên hội đồng quản trị không chấp thuận cách xử lý khủng hoảng của người quản lý và yêu cầu ông từ chức.