Definition of criticism

criticismnoun

sự phê bình, sự phê phán, lời phê bình, lời phê phán

/ˈkrɪtɪsɪzm/

Definition of undefined

The word "criticism" has its roots in the Greek language. The Greek word "krítikos" (κριτικός) means "able to separate, to distinguish" or "selective". In the 14th century, the Latin word "criticus" emerged, which translates to "a critic" or "a judge". This Latin word was later adopted into Middle English as "criticism", meaning the act of examining and judging the merits of something, such as a book, art, or performance. In the 16th century, the term gained a more negative connotation, implying a harsh or unfair assessment. Today, criticism is defined as the expression of disapproval or negative judgment, often constructive, on the quality or merits of something. Despite its evolution, the core meaning of the word remains tied to its ancient Greek roots, conveying the idea of careful consideration and discernment.

namespace

the act of expressing disapproval of somebody/something and opinions about their faults or bad qualities; a statement showing this disapproval

hành động bày tỏ sự không đồng tình với ai/điều gì và ý kiến ​​về lỗi lầm hoặc phẩm chất xấu của họ; một tuyên bố thể hiện sự không đồng tình này

Example:
  • to draw/face/receive criticism

    rút ra/đối mặt/nhận những lời chỉ trích

  • The plan has attracted criticism from consumer groups.

    Kế hoạch này đã thu hút sự chỉ trích từ các nhóm người tiêu dùng.

  • She sought to deflect criticism by blaming her family.

    Cô tìm cách xoa dịu những lời chỉ trích bằng cách đổ lỗi cho gia đình mình.

  • People in public life must always be open to criticism (= willing to accept being criticized).

    Mọi người trong cuộc sống công cộng phải luôn cởi mở với những lời chỉ trích (= sẵn sàng chấp nhận bị chỉ trích).

  • Ben is very sensitive—he just can't take criticism.

    Ben rất nhạy cảm—anh ấy không thể chấp nhận những lời chỉ trích.

  • to offer somebody constructive criticism (= that is meant to be helpful)

    đưa ra lời chỉ trích mang tính xây dựng cho ai đó (= điều đó có nghĩa là hữu ích)

  • I didn't mean it as a criticism.

    Tôi không có ý đó như một lời chỉ trích.

  • criticisms levelled at (= aimed at) journalists

    những lời chỉ trích nhắm vào (= nhắm vào) các nhà báo

  • There was widespread criticism of the government's handling of the disaster.

    Đã có nhiều lời chỉ trích về cách chính phủ xử lý thảm họa.

  • My only criticism of the house is that it is on a main road.

    Lời chỉ trích duy nhất của tôi về ngôi nhà là nó nằm trên một con đường chính.

  • He was clearly stung by media criticism of his previous statement.

    Ông rõ ràng đã bị giới truyền thông chỉ trích về tuyên bố trước đó của mình.

  • The former minister is facing growing criticism over his remark.

    Cựu bộ trưởng đang phải đối mặt với sự chỉ trích ngày càng tăng về nhận xét của mình.

  • The government came under heavy criticism over its policies.

    Chính phủ đã bị chỉ trích nặng nề về các chính sách của mình.

  • We came in for some sharp criticism over this decision.

    Chúng tôi đã nhận được một số lời chỉ trích gay gắt về quyết định này.

  • The actor has come under criticism for her comments about her co-stars.

    Nam diễn viên đã bị chỉ trích vì những bình luận của cô về bạn diễn.

  • The film star faced a barrage of criticism for his behaviour.

    Ngôi sao điện ảnh phải đối mặt với làn sóng chỉ trích vì hành vi của mình.

  • The actor has recently faced harsh criticism about his weight.

    Nam diễn viên gần đây phải đối mặt với những lời chỉ trích gay gắt về cân nặng của mình.

  • The past five years has seen growing criticism against the regime.

    Năm năm qua đã chứng kiến ​​sự chỉ trích ngày càng tăng đối với chế độ.

Extra examples:
  • The harshest criticism came from members of her own party.

    Những lời chỉ trích gay gắt nhất đến từ các thành viên trong chính đảng của cô.

  • Criticism centred on the lack of information provided.

    Sự chỉ trích tập trung vào việc thiếu thông tin được cung cấp.

  • Criticism was levelled at senior managers.

    Sự chỉ trích đã được san bằng ở các nhà quản lý cấp cao.

  • He finds it hard to take criticism.

    Anh ấy cảm thấy khó chấp nhận những lời chỉ trích.

  • None of what has been said should be taken to imply criticism.

    Không có điều nào trong những điều đã nói ở trên mang ý chỉ trích.

  • Scientists have raised strong criticisms of creationist ideas.

    Các nhà khoa học đã đưa ra những lời chỉ trích mạnh mẽ về những ý tưởng của chủ nghĩa sáng tạo.

  • She countered my criticisms by saying we had no choice in the matter.

    Cô ấy phản bác lại những lời chỉ trích của tôi bằng cách nói rằng chúng tôi không có lựa chọn nào khác trong vấn đề này.

  • She made a number of valid criticisms.

    Cô ấy đã đưa ra một số lời chỉ trích xác đáng.

  • Teachers need honest feedback and constructive criticism.

    Giáo viên cần những phản hồi trung thực và phê bình mang tính xây dựng.

  • The main criticism about the information provided is that it arrives too late.

    Lời chỉ trích chính về thông tin được cung cấp là nó đến quá muộn.

  • The proposal is open to several important criticisms.

    Đề xuất này mở ra một số lời chỉ trích quan trọng.

  • The report levels criticism at senior managers.

    Báo cáo đưa ra những lời chỉ trích đối với các nhà quản lý cấp cao.

  • There has been serious criticism of the teaching methods used in the school.

    Đã có những lời chỉ trích nghiêm trọng về phương pháp giảng dạy được sử dụng trong trường.

  • They received criticism for continuing to supply the faulty goods.

    Họ nhận nhiều lời chỉ trích vì tiếp tục cung cấp hàng hóa bị lỗi.

  • Two successive defeats have brought fresh criticism.

    Hai trận thua liên tiếp đã mang đến những lời chỉ trích mới.

  • We are bound to face criticism from both sides.

    Chúng ta chắc chắn phải đối mặt với sự chỉ trích từ cả hai phía.

  • to offer criticism and receive it

    đưa ra những lời chỉ trích và tiếp nhận nó

  • I don't mind a little constructive criticism, but there are limits to what I am willing to do.

    Tôi không bận tâm đến một chút lời chỉ trích mang tính xây dựng, nhưng có những giới hạn đối với những gì tôi sẵn sàng làm.

  • There have been criticisms levelled at journalists for not always looking deeply enough into certain issues.

    Đã có những lời chỉ trích nhắm vào các nhà báo vì không phải lúc nào cũng nhìn đủ sâu vào một số vấn đề nhất định.

Related words and phrases

the work or activity of making fair, careful judgements about the good and bad qualities of somebody/something, especially books, music, etc.

công việc hoặc hoạt động đưa ra những đánh giá công bằng, cẩn thận về phẩm chất tốt và xấu của ai đó/thứ gì đó, đặc biệt là sách, âm nhạc, v.v.

Example:
  • She has written several works of literary criticism.

    Bà đã viết nhiều tác phẩm phê bình văn học.

Extra examples:
  • The book takes an unorthodox approach to art criticism.

    Cuốn sách đưa ra một cách tiếp cận không chính thống đối với phê bình nghệ thuật.

  • He teaches a course on textual criticism.

    Ông dạy một khóa học về phê bình văn bản.

Related words and phrases