Definition of failure

failurenoun

sự thất bại, người thất bại

/ˈfeɪljə/

Definition of undefined

The word "failure" has its roots in the Latin word "fallere," which means "to deceive" or "to cheat." In the 14th century, the term "failure" emerged in English as a noun, initially referring to the act of deceiving or cheating someone. Over time, the meaning of "failure" shifted to describe the state of not meeting expectations or achieving a desired outcome. In the 17th century, the term started being used to describe a person or thing that falls short of achieving its intended purpose or goal. This sense of "failure" as a missed opportunity or unmet expectation is still prevalent today. Despite its negative connotations, the word "failure" can help individuals learn from their mistakes, grow, and ultimately achieve greater success.

Summary
type danh từ
meaningsự không xảy ra, sự không làm được (việc gì)
examplethe failure to grasp a policy: sự không nắm vững một chính sách
meaningsự thiếu
meaningsự thất bại; sự hỏng; sự mất (mùa, điện...)
typeDefault_cw
meaning(Tech) hư hỏng; thất bại
not successful

lack of success in doing or achieving something

thiếu thành công trong việc làm hoặc đạt được một cái gì đó

Example:
  • The success or failure of the plan depends on you.

    Sự thành công hay thất bại của kế hoạch phụ thuộc vào bạn.

  • She is still coming to terms with the failure of her marriage.

    Cô ấy vẫn đang phải đối mặt với sự thất bại trong cuộc hôn nhân của mình.

  • The attempt was doomed to failure.

    Nỗ lực này đã thất bại.

  • All my efforts ended in failure.

    Mọi nỗ lực của tôi đều kết thúc trong thất bại.

  • the problems of economic failure and increasing unemployment

    các vấn đề suy thoái kinh tế và thất nghiệp gia tăng

  • Their bid to win the contract resulted in abject failure.

    Nỗ lực giành được hợp đồng của họ đã dẫn đến thất bại thảm hại.

  • The decision to withdraw funding represents a failure of imagination.

    Quyết định rút tiền tài trợ thể hiện sự thất bại trong tưởng tượng.

  • the intelligence failures that preceded the terrorist attacks

    những thất bại tình báo xảy ra trước các cuộc tấn công khủng bố

Extra examples:
  • All her efforts were doomed to failure.

    Mọi nỗ lực của cô đều thất bại.

  • Children who are doing badly tend to expect failure and criticism.

    Những đứa trẻ làm việc kém có xu hướng mong đợi sự thất bại và bị chỉ trích.

  • Fear of failure should not deter you from trying.

    Nỗi sợ thất bại không ngăn cản bạn cố gắng.

  • He attributes the failure of the project to lack of government support.

    Ông cho rằng sự thất bại của dự án là do thiếu sự hỗ trợ của chính phủ.

  • He was too proud to admit failure.

    Ông quá kiêu hãnh để thừa nhận thất bại.

Related words and phrases

a person or thing that is not successful

một người hoặc vật không thành công

Example:
  • The whole thing was a complete failure.

    Toàn bộ sự việc là một thất bại hoàn toàn.

  • A team learns from experience, both successes and failures.

    Một nhóm học hỏi từ kinh nghiệm, cả thành công và thất bại.

  • He was a failure as a teacher.

    Ông là một giáo viên thất bại.

Extra examples:
  • Her ideas were large: if she could not succeed, she would at least be a heroic failure.

    Ý tưởng của cô ấy rất lớn: nếu không thể thành công thì ít nhất cô ấy cũng là một thất bại anh hùng.

  • I felt (like) a complete failure.

    Tôi cảm thấy (như) một sự thất bại hoàn toàn.

  • The film was one of the rare failures in his career.

    Bộ phim là một trong những thất bại hiếm hoi trong sự nghiệp của anh.

  • The venture proved a costly failure.

    Liên doanh đã chứng tỏ một thất bại đắt giá.

  • This breach constitutes a serious failure in performance.

    Vi phạm này cấu thành một sự thất bại nghiêm trọng trong hoạt động.

Related words and phrases

not doing something

an act of not doing something, especially something that you are expected to do

hành động không làm điều gì đó, đặc biệt là điều mà bạn phải làm

Example:
  • Failure to comply with the regulations will result in prosecution.

    Việc không tuân thủ các quy định sẽ bị truy tố.

  • the city's failure to provide an efficient public transport system

    sự thất bại của thành phố trong việc cung cấp một hệ thống giao thông công cộng hiệu quả

  • the government's failure to carry out reforms in the energy sector

    sự thất bại của chính phủ trong việc thực hiện cải cách trong lĩnh vực năng lượng

  • His confession followed repeated failures to appear in court.

    Lời thú nhận của anh ta sau nhiều lần không xuất hiện trước tòa.

  • the failure of the United Nations to maintain food supplies

    sự thất bại của Liên Hợp Quốc trong việc duy trì nguồn cung cấp thực phẩm

  • a report on the failure by the police to protect her

    một báo cáo về sự thất bại của cảnh sát trong việc bảo vệ cô ấy

Extra examples:
  • Nothing can excuse your failure to ask my permission.

    Không gì có thể bào chữa cho việc bạn không xin phép tôi.

  • He lamented his failure to formulate a satisfactory theory.

    Ông than thở về sự thất bại của mình trong việc xây dựng một lý thuyết thỏa đáng.

  • government failure to listen to the voice of the electorate

    Chính phủ không lắng nghe tiếng nói của cử tri

of machine/part of body

the state of not working correctly or as expected; an occasion when this happens

tình trạng hoạt động không chính xác hoặc như mong đợi; một dịp khi điều này xảy ra

Example:
  • patients suffering from heart/kidney/liver failure

    bệnh nhân bị suy tim/thận/gan

  • renal/respiratory failure

    suy thận/hô hấp

  • Production has been hampered by mechanical failure.

    Việc sản xuất bị cản trở do lỗi cơ khí.

  • A power failure plunged everything into darkness.

    Sự cố mất điện khiến mọi thứ chìm trong bóng tối.

  • The cause of the crash was given as engine failure.

    Nguyên nhân vụ tai nạn được cho là do hỏng động cơ.

  • Poor maintenance caused the failure of two electricity generators.

    Việc bảo trì kém khiến hai máy phát điện bị hỏng.

Extra examples:
  • patients with chronic renal failure

    bệnh nhân suy thận mãn tính

  • the commonest cause of acute liver failure

    nguyên nhân phổ biến nhất gây suy gan cấp tính

  • The aircraft seems to have experienced an engine failure.

    Máy bay dường như đã gặp trục trặc về động cơ.

  • a failure in the computer system

    một lỗi trong hệ thống máy tính

  • a rare viral infection that can lead to heart failure

    một bệnh nhiễm trùng do virus hiếm gặp có thể dẫn đến suy tim

of business

a situation in which a business has to close because it is not successful

một tình huống trong đó một doanh nghiệp phải đóng cửa vì nó không thành công

Example:
  • There has been an alarming increase in business failures.

    Tỷ lệ thất bại trong kinh doanh đang gia tăng đáng báo động.

  • Are we going to see more closures or failures in the ISP business?

    Phải chăng chúng ta sẽ chứng kiến ​​thêm nhiều vụ đóng cửa hoặc thất bại trong hoạt động kinh doanh của ISP?

  • Business failures rose by 30% in 2018.

    Thất bại trong kinh doanh tăng 30% trong năm 2018

of crop/harvest

a situation in which crops do not grow correctly and do not produce food

tình trạng cây trồng không phát triển đúng cách và không tạo ra lương thực

Example:
  • Bad weather has resulted in crop failure.

    Thời tiết xấu khiến mùa màng thất bát.

Related words and phrases