Definition of cancel

cancelverb

hủy bỏ, xóa bỏ

/ˈkansl/

Definition of undefined

The word "cancel" has its roots in Latin. The verb " cancellare" means "to cross out" or "to void". This Latin term is derived from the words "canthus", meaning "cross" or "line", and "calare", which means "to scratch" or "to cut". In the 15th century, the verb "cancel" entered the English language, initially meaning "to mark crosses or lines through" or "to remove or destroy by crossing out". Over time, the verb's meaning expanded to include the idea of annulment or revocation, particularly in the context of financial transactions or appointments. Today, the word "cancel" is widely used in various domains, from everyday commerce to formal ceremonies.

Summary
type danh từ
meaningsự xoá bỏ, sự huỷ bỏ, sự bãi bỏ
exampleto cancel an order for the goods: bỏ đơn đặt hàng
exampleto cancel a reservation: bỏ chỗ ngồi (ở máy bay...) đã dành trước; bỏ phòng (ở khách sạn...) đã dành trước
meaninglệnh ngược lại, phản lệnh
exampleto cancel a stamp: đóng dấu (xoá bỏ) lên con tem
meaning(ngành in) tờ in hỏng bỏ đi
type ngoại động từ
meaningbỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ (lệnh, khế ước, hợp đồng...)
exampleto cancel an order for the goods: bỏ đơn đặt hàng
exampleto cancel a reservation: bỏ chỗ ngồi (ở máy bay...) đã dành trước; bỏ phòng (ở khách sạn...) đã dành trước
meaningđóng dấu xoá bỏ
exampleto cancel a stamp: đóng dấu (xoá bỏ) lên con tem
meaningthanh toán, trả hết (nợ)
namespace

to decide that something that has been arranged will not now take place

quyết định rằng điều gì đó đã được sắp xếp bây giờ sẽ không diễn ra

Example:
  • All flights have been cancelled because of bad weather.

    Tất cả các chuyến bay đều bị hủy vì thời tiết xấu.

  • The prime minister has abruptly cancelled a trip to Washington.

    Thủ tướng đã đột ngột hủy chuyến đi tới Washington.

  • to cancel a meeting/a show/an event

    hủy một cuộc họp/một buổi biểu diễn/một sự kiện

  • The Foreign Office is not advising people to cancel their travel plans.

    Bộ Ngoại giao không khuyến cáo người dân hủy kế hoạch du lịch của họ.

  • The wedding was cancelled at the last minute.

    Đám cưới bị hủy bỏ vào phút chót.

  • The president fell ill and was forced to cancel all public engagements.

    Tổng thống lâm bệnh và buộc phải hủy bỏ mọi hoạt động trước công chúng.

  • When the war broke out all leave was cancelled.

    Khi chiến tranh nổ ra, mọi kỳ nghỉ phép đều bị hủy bỏ.

  • She abruptly cancelled a scheduled meeting.

    Cô đột ngột hủy bỏ một cuộc họp đã lên lịch.

Related words and phrases

to say that you no longer want to continue with an agreement, especially one that has been legally arranged

để nói rằng bạn không còn muốn tiếp tục với một thỏa thuận, đặc biệt là một thỏa thuận đã được sắp xếp hợp pháp

Example:
  • No charge will be made if you cancel within 10 days.

    Sẽ không bị tính phí nếu bạn hủy trong vòng 10 ngày.

  • to cancel a contract/policy/subscription

    hủy hợp đồng/chính sách/đăng ký

  • Is it too late to cancel my order?

    Có quá muộn để hủy đơn hàng của tôi không?

  • The US has agreed to cancel debts (= say that they no longer need to be paid) totalling $10 million.

    Mỹ đã đồng ý hủy bỏ các khoản nợ (= nói rằng chúng không còn cần phải trả nữa) với tổng trị giá 10 triệu USD.

to mark a ticket or stamp so that it cannot be used again

đánh dấu một vé hoặc một con tem để nó không thể được sử dụng lại

to exclude somebody from social or professional life by refusing to communicate with them online or in real life, because they have said or done something that you do not agree with

loại trừ ai đó khỏi đời sống xã hội hoặc nghề nghiệp bằng cách từ chối giao tiếp với họ trực tuyến hoặc ngoài đời thực vì họ đã nói hoặc làm điều gì đó mà bạn không đồng ý

Example:
  • Some campaigned to cancel the writer after she expressed her views on transgender rights.

    Một số vận động để hủy bỏ bài viết của nhà văn sau khi cô bày tỏ quan điểm của mình về quyền của người chuyển giới.