Definition of regard

regardverb

nhìn, đánh giá, cái nhìn, sự quan tâm, sự chú ý

/rɪˈɡɑːd/

Definition of undefined

The word "regard" has its roots in Old French and can be traced back to the 14th century. The Old French word "regarder" means "to look at" or "to consider," which is a combination of "re-" (meaning "again" or "anew") and "garder" (meaning "to watch" or "to keep"). This Old French word is derived from the Latin phrase "re-gardare," which means "to look at again" or "to observe carefully." In Middle English, the spelling was simplified to "regard," and the verb and noun forms developed distinct meanings. Today, "regard" can be used as both a verb (to consider or regard something) and a noun (one's attention or consideration).

Summary
type danh từ
meaningcái nhìn
exampleto regard somebody intently: nhìn ai chầm chầm
exampleto regard something with suspicion: nhìn cái gì bằng con mắt nghi ngờ
meaningsự quan tâm, sự chú ý, sự để ý
exampleto have no regard to facts: không quan tâm đến sự việc
meaninglòng yêu mến; sự kính trọng
examplenot to regard someone's advice: không để ý đến lời khuyên của ai
type ngoại động từ
meaningnhìn ((thường) : phó từ)
exampleto regard somebody intently: nhìn ai chầm chầm
exampleto regard something with suspicion: nhìn cái gì bằng con mắt nghi ngờ
meaningcoi như, xem như
exampleto have no regard to facts: không quan tâm đến sự việc
meaning((thường) phủ định) để ý, lưu ý, lưu tâm đến (việc gì)
examplenot to regard someone's advice: không để ý đến lời khuyên của ai
namespace

to think about somebody/something in a particular way

nghĩ về ai/cái gì theo một cách cụ thể

Example:
  • They regarded people outside their own town with suspicion.

    Họ nhìn những người bên ngoài thị trấn của họ với sự nghi ngờ.

  • Her work is very highly regarded.

    Công việc của cô được đánh giá rất cao.

  • He regards himself as a patriot.

    Ông coi mình là một người yêu nước.

  • Capital punishment was regarded as inhuman and immoral.

    Hình phạt tử hình được coi là vô nhân đạo và vô đạo đức.

  • She is widely regarded as the current leader's natural successor.

    Bà được nhiều người coi là người kế nhiệm đương nhiên của nhà lãnh đạo hiện tại.

Extra examples:
  • Civil contempt is not properly regarded as a criminal offence.

    Sự coi thường dân sự không được coi là một hành vi phạm tội hình sự.

  • Foxes were traditionally regarded as vermin.

    Theo truyền thống, cáo được coi là loài sâu bọ.

  • He seemed to regard the whole thing as a joke.

    Anh ấy dường như coi toàn bộ sự việc như một trò đùa.

  • I had come to regard him as a close friend.

    Tôi đã dần coi anh ấy như một người bạn thân.

  • It would be a mistake to regard the incident as unimportant.

    Sẽ là sai lầm nếu coi sự việc này là không quan trọng.

to look at somebody/something, especially in a particular way

nhìn ai/cái gì, đặc biệt là theo một cách cụ thể

Example:
  • He regarded us suspiciously.

    Anh ta nhìn chúng tôi một cách nghi ngờ.

Related words and phrases

Idioms

as regards somebody/something
(formal)relating to or in connection with somebody/something
  • I have little information as regards her fitness for the post.
  • As regards the first point in your letter…