Definition of undertake

undertakeverb

đảm nhận

/ˌʌndəˈteɪk//ˌʌndərˈteɪk/

"Undertake" is a fascinating word with a history rooted in Old English. It's a combination of the prefix "under" and the verb "take," signifying the act of taking something upon oneself. The "under" part highlights the commitment and responsibility involved in taking on a task. Think of it as "taking something on your shoulders," or "taking it under your wing." While the exact origin of the combination isn't perfectly clear, its use dates back to the 1300s, evolving from the earlier phrase "take under." Over time, it became the singular word we use today, emphasizing the act of accepting a challenge or responsibility.

Summary
type ngoại động từ undertook; undertaken
meaninglàm, định làm
meaningnhận làm, cam kết
exampleI can't undertake to do that: tôi không thể nhận làm điều đó
meaningbảo đảm, cam đoan
exampleI will undertake that it will not transpire: tôi cam đoan rằng điều đó sẽ không bị lộ ra
type nội động từ
meaning(thông tục) làm nghề lo liệu đám ma
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) hứa làm, cam đoan làm được
exampleI can't undertake to do that: tôi không thể nhận làm điều đó
namespace

to make yourself responsible for something and start doing it

khiến bản thân phải chịu trách nhiệm về việc gì đó và bắt đầu thực hiện nó

Example:
  • to undertake a task/project

    thực hiện một nhiệm vụ/dự án

  • University professors both teach and undertake research.

    Các giáo sư đại học vừa giảng dạy vừa thực hiện nghiên cứu.

  • The company has announced that it will undertake a full investigation into the accident.

    Công ty đã thông báo rằng họ sẽ tiến hành một cuộc điều tra đầy đủ về vụ tai nạn.

  • The charity organization undertook a extensive fundraising campaign to support education for underprivileged children.

    Tổ chức từ thiện này đã thực hiện một chiến dịch gây quỹ rộng rãi để hỗ trợ giáo dục cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.

  • The project manager undertook the task of overseeing the entire construction process of the new office building.

    Người quản lý dự án đảm nhận nhiệm vụ giám sát toàn bộ quá trình xây dựng tòa nhà văn phòng mới.

Extra examples:
  • The directors of the company refused to undertake such a risky venture.

    Các giám đốc của công ty đã từ chối thực hiện một dự án mạo hiểm như vậy.

  • The research initiative is being undertaken by a group of environmentalists.

    Sáng kiến ​​nghiên cứu đang được thực hiện bởi một nhóm các nhà môi trường.

  • They have undertaken a reappraisal of students' needs.

    Họ đã tiến hành đánh giá lại nhu cầu của sinh viên.

to agree or promise that you will do something

đồng ý hoặc hứa rằng bạn sẽ làm điều gì đó

Example:
  • He undertook to finish the job by Friday.

    Anh ấy cam kết sẽ hoàn thành công việc vào thứ Sáu.