Định nghĩa của từ you

youpronoun

anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày, các anh, các chị, các ông, các bà,...

/juː/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh cổ ēow, accusative và dative của gē (xem ye), có nguồn gốc từ tiếng Tây Đức; có liên quan đến u của tiếng Hà Lan và euch của tiếng Đức. Trong thế kỷ 14, you bắt đầu thay thế ye, thou và thee; đến thế kỷ 17, nó đã trở thành đại từ ngôi thứ hai thông thường cho bất kỳ số và trường hợp nào

Tóm Tắt

type đại từ

meaninganh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày

exampleyou all know that...: tất cả các anh đều biết rằng...

examplehe spoke of you: hắn ta nói về anh

exampleif I were you: nếu tôi là anh

meaningai, người ta

exampleyou never can tell: ai biết đâu được

namespace

used as the subject or object of a verb or after a preposition to refer to the person or people being spoken or written to

được sử dụng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ của động từ hoặc sau giới từ để chỉ người hoặc người được nói hoặc viết cho

Ví dụ:
  • You said you knew the way.

    Bạn nói bạn biết đường.

  • I thought she told you.

    Tôi tưởng cô ấy đã kể cho anh rồi.

  • Can I sit next to you?

    Tôi có thể ngồi cạnh bạn được không?

  • I want both of you to help.

    Tôi muốn cả hai người giúp đỡ.

  • I don't think that hairstyle is you (= it doesn't suit your appearance or personality).

    Tôi không nghĩ kiểu tóc đó là của bạn (= nó không phù hợp với ngoại hình hoặc tính cách của bạn).

used with nouns and adjectives to speak to somebody directly

dùng với danh từ và tính từ để nói chuyện trực tiếp với ai đó

Ví dụ:
  • You girls, stop talking!

    Các cô, đừng nói nữa!

  • You stupid idiot!

    Đồ ngu ngốc!

used for referring to people in general

được sử dụng để đề cập đến mọi người nói chung

Ví dụ:
  • You learn a language better if you visit the country where it is spoken.

    Bạn học một ngôn ngữ tốt hơn nếu bạn đến thăm đất nước nơi ngôn ngữ đó được sử dụng.

  • It's a friendly place—people come up to you in the street and start talking.

    Đó là một nơi thân thiện—mọi người đến gặp bạn trên đường và bắt đầu nói chuyện.

Thành ngữ

you and yours
you, your family and your close friends
  • I wish you and yours all the best for the year ahead!