Định nghĩa của từ thank you

thank youinterjection

cảm ơn bạn (ông bà, anh chị...)

//

Định nghĩa của từ undefined

"Thank you" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "þanc" (suy nghĩ) và "þonc" (lòng biết ơn), kết hợp với "you". Ban đầu, nó là "þanc you" hoặc "þonc you". Theo thời gian, "þ" chuyển thành "th" và "c" được làm dịu đi thành "k", tạo thành "thank you". Cụm từ này về cơ bản có nghĩa là "Tôi dành cho bạn suy nghĩ/lòng biết ơn" của tôi về điều gì đó bạn đã làm. Đây là một cách đơn giản nhưng mạnh mẽ để bày tỏ lòng biết ơn!

Tóm Tắt

type

meaningĐm mày thằng Khôi mập!!!!!!!!!!!!!!!!

namespace

a polite expression used when acknowledging a gift, service, or compliment, or accepting or refusing an offer

một biểu hiện lịch sự được sử dụng khi thừa nhận một món quà, dịch vụ hoặc lời khen, hoặc chấp nhận hoặc từ chối một đề nghị

Ví dụ:
  • thank you for your letter

    cảm ơn vì đã gửi thư cho tôi

  • no thank you, I'll give it a miss

    không, cảm ơn bạn, tôi sẽ bỏ lỡ

  • Thank you for your help with my project. Your guidance has been invaluable.

    Cảm ơn bạn đã giúp đỡ dự án của tôi. Sự hướng dẫn của bạn vô cùng quý giá.

  • Thank you for the delicious meal you prepared. The food was incredible, and I appreciate your effort.

    Cảm ơn bạn vì bữa ăn ngon mà bạn đã chuẩn bị. Thức ăn thật tuyệt vời và tôi đánh giá cao nỗ lực của bạn.

  • Thank you for your kindness and support during my difficult time. Your thoughtfulness meant a lot to me.

    Cảm ơn lòng tốt và sự ủng hộ của bạn trong thời gian khó khăn của tôi. Sự chu đáo của bạn có ý nghĩa rất lớn đối với tôi.

an instance or means of expressing thanks

một ví dụ hoặc phương tiện bày tỏ sự cảm ơn

Ví dụ:
  • Lucy planned a party as a thank you to hospital staff

    Lucy đã lên kế hoạch cho một bữa tiệc như một lời cảm ơn đến các nhân viên bệnh viện

  • thank-you letters

    thư cảm ơn

Từ, cụm từ liên quan

  • thank you
  • many thanks
  • thanks very much
  • thanks a lot
  • thank you kindly
  • much obliged
  • much appreciated
  • bless you