Định nghĩa của từ bet

betverb

đánh cuộc, cá cược, sự đánh cuộc

/bɛt/

Định nghĩa của từ undefined

Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã phát triển từ "bætan" thành "bet," và cách sử dụng của nó đã mở rộng để bao gồm nhiều ngữ cảnh, từ thể thao và trò chơi đến các cuộc trò chuyện hàng ngày. Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi của "betting" hoặc "pledging" vẫn là trọng tâm của ý nghĩa từ này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đánh cuộc

exampleto bet an someone's winning: đánh cuộc ai thắng

exampleto bet against someone's winning: đánh cuộc ai thua

exampleto win a bet: thắng cuộc

meaningtiền đánh cuộc

type (bất qui tắc) động từ bet, betted

meaningđánh cuộc, đánh cá

exampleto bet an someone's winning: đánh cuộc ai thắng

exampleto bet against someone's winning: đánh cuộc ai thua

exampleto win a bet: thắng cuộc

meaninganh có thể coi cái đó là một điều chắc chắn

namespace

to risk money on a race or an event by trying to predict the result

mạo hiểm tiền bạc trong một cuộc đua hoặc một sự kiện bằng cách cố gắng dự đoán kết quả

Ví dụ:
  • You have to be over 16 to bet.

    Bạn phải trên 16 tuổi mới được đặt cược.

  • I wouldn't bet on them winning the next election.

    Tôi sẽ không đặt cược vào việc họ sẽ thắng trong cuộc bầu cử tiếp theo.

  • Not many people are betting against France retaining their title.

    Không có nhiều người đặt cược việc Pháp sẽ giữ được danh hiệu.

  • He likes betting on horses and watching table tennis.

    Anh ấy thích cá cược về ngựa và xem bóng bàn.

  • He bet $2 000 on the final score of the game.

    Anh ta đặt cược 2 000 đô la cho tỷ số cuối cùng của trò chơi.

  • You shouldn't praise a gambler for betting his life savings if he wins.

    Bạn không nên khen ngợi một tay cờ bạc vì đã đặt cược số tiền tiết kiệm cả đời nếu anh ta thắng.

  • She bet me £20 (that) I wouldn't do it.

    Cô ấy cá với tôi £20 (rằng) tôi sẽ không làm điều đó.

  • I bet her (that) the Democrats would not win.

    Tôi cá với cô ấy rằng Đảng Dân chủ sẽ không thắng.

  • He bet ten dollars (that) he could write a complete story in just six words.

    Anh ta đặt cược mười đô la (rằng) anh ta có thể viết một câu chuyện hoàn chỉnh chỉ trong sáu từ.

Từ, cụm từ liên quan

used to say that you are almost certain that something is true or that something will happen

dùng để nói rằng bạn gần như chắc chắn rằng điều gì đó là đúng hoặc điều gì đó sẽ xảy ra

Ví dụ:
  • I bet (that) we’re too late.

    Tôi cá rằng (rằng) chúng ta đã quá muộn.

  • You can bet (that) the moment I sit down, the phone will ring.

    Bạn có thể cá rằng ngay lúc tôi ngồi xuống, điện thoại sẽ đổ chuông.

  • I'm willing to bet (that) the analysts will be wrong.

    Tôi sẵn sàng đánh cược (rằng) các nhà phân tích sẽ sai.

  • I’ll bet you (that) he knows all about it.

    Tôi cá với bạn rằng anh ấy biết tất cả về điều đó.

  • I bet he'll win the race, as he's been training really hard.

    Tôi cá là anh ấy sẽ thắng cuộc đua vì anh ấy đã tập luyện rất chăm chỉ.

  • She bet a dollar on the horse with the lucky number 7.

    Cô ấy cược một đô la vào con ngựa có số may mắn là 7.

  • I bet we'll have a great time at the concert tonight.

    Tôi cá là chúng ta sẽ có khoảng thời gian tuyệt vời ở buổi hòa nhạc tối nay.

  • He bet his tickets to the football game on the flip of a coin.

    Anh ấy đã cược vé xem trận bóng đá của mình vào trò tung đồng xu.

  • She bet that they would find a way to fix the broken printer.

    Cô ấy cá rằng họ sẽ tìm ra cách sửa chiếc máy in bị hỏng.

  • I bet we'll get lost on our way to the new coffee shop.

    Tôi cá là chúng ta sẽ bị lạc trên đường đến quán cà phê mới.

Thành ngữ

bet the farm/ranch on something
(North American English, informal)to risk everything you have on an investment, a bet, etc.
  • The company bet the farm on the new marketing model, only to find that it wasn’t successful.
  • I/I’ll bet!
    used to show that you can understand what somebody is feeling, describing, etc.
  • ‘I nearly died when he told me.’ ‘I bet!’
  • used to tell somebody that you do not believe what they have just said
  • ‘I'm going to tell her what I think of her.’ ‘Yeah, I bet!’
  • I wouldn’t bet on it | don’t bet on it
    (informal)used to say that you do not think that something is very likely
  • ‘She'll soon get used to the idea.’ ‘I wouldn't bet on it.’
  • you bet!
    (informal)used instead of ‘yes’ to emphasize that somebody has guessed something correctly or made a good suggestion
  • ‘Are you nervous?’ ‘You bet!’
  • you can bet your life/your bottom dollar (on something/(that)…)
    (informal)used to say that you are certain that something will happen
  • You can bet your bottom dollar that he'll be late.