giới từ
ở trong, phía trong, bên trong, trong
from within: từ bên trong
to go within: đi vào nhà, đi vào phòng
is Mr. William within?: ông Uy-li-am có (ở) nhà không?
trong vòng, trong khong
such thoughts make one pure within: những ý nghĩ như vậy làm cho tâm hồn người ta trong sạch
within the next week: trong khong tuần tới
within an hour: trong vòng một giờ
trong phạm vi
within one's power: trong phạm vi quyền hạn của mình
within the four corners of the law: trong phạm vi pháp luật
to do something within oneself: làm việc gì không bỏ hết sức mình ra
phó từ
(từ cổ,nghĩa cổ) ở trong, bên trong, ở phía trong
from within: từ bên trong
to go within: đi vào nhà, đi vào phòng
is Mr. William within?: ông Uy-li-am có (ở) nhà không?
(nghĩa bóng) trong lưng tâm, trong thâm tâm, trong tâm hồn
such thoughts make one pure within: những ý nghĩ như vậy làm cho tâm hồn người ta trong sạch
within the next week: trong khong tuần tới
within an hour: trong vòng một giờ