phó từ
tham ăn, phàm ăn; ngấu nghiến, ngốn, rất tham lam trong ăn uống
khao khát, rất háo hức (kiến thức, thông tin )
một cách phàm ăn
/vəˈreɪʃəsli//vəˈreɪʃəsli/Từ "voraciously" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "vorare", có nghĩa là "ăn ngấu nghiến" và hậu tố "-ously", tạo thành trạng từ. Từ này được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỷ 15, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "voracier", cũng liên quan đến tiếng Latin "vorare". Lần đầu tiên sử dụng "voraciously" được ghi chép là vào năm 1450, trong bản dịch các tác phẩm của triết gia Hy Lạp cổ đại Aristotle. Ban đầu, từ này có nghĩa là "ăn với sự thèm ăn" hoặc "tiêu thụ một cách vô độ". Theo thời gian, hàm ý của từ này mở rộng để bao gồm cảm giác đói dữ dội hoặc thèm khát một thứ gì đó, không chỉ là thức ăn. Ngày nay, "voraciously" thường được dùng để mô tả việc ngấu nghiến sách vở, thông tin hoặc thậm chí là sự chú ý, cũng như mô tả sự thèm ăn hoặc nhiệt tình không thể thỏa mãn của một người đối với một thứ gì đó.
phó từ
tham ăn, phàm ăn; ngấu nghiến, ngốn, rất tham lam trong ăn uống
khao khát, rất háo hức (kiến thức, thông tin )
in a way that involves eating or wanting large amounts of food
theo cách liên quan đến việc ăn hoặc muốn ăn một lượng lớn thức ăn
Một số loài động vật háu ăn vào mùa hè và ngủ đông vào mùa đông.
in a way that involves wanting a lot of new information and knowledge
theo cách liên quan đến việc muốn có nhiều thông tin và kiến thức mới
Ngay từ khi còn nhỏ, cô đã đọc rất nhiều.
Từ, cụm từ liên quan