phó từ
say sưa, ngấu nghiến
một cách háo hức
/ˈævɪdli//ˈævɪdli/Từ "avidly" có nguồn gốc từ nguyên phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "avidement", có nghĩa là "avidity" hoặc "ravenousness". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "avidus", có nghĩa là "hungry" hoặc "covetous". Trong tiếng Latin, "avidus" cũng là dạng tính từ của động từ "avere", có nghĩa là "có" hoặc "sở hữu". Vì vậy, về cơ bản, "avidly" có nghĩa là có hoặc sở hữu thứ gì đó với mong muốn mãnh liệt hoặc sự nhiệt tình mạnh mẽ. Từ "avidly" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 15 và thường được dùng để mô tả sự quan tâm hoặc nhiệt tình mãnh liệt của ai đó đối với một điều gì đó, chẳng hạn như sở thích, hoạt động hoặc đam mê. Ví dụ, "She devoured the book avidly, not wanting to put it down."
phó từ
say sưa, ngấu nghiến
Con mọt sách say sưa đọc sách, đắm chìm vào trang sách hàng giờ liền.
Người làm vườn chăm sóc cây cối của mình với sự nhiệt tình gần như ám ảnh, làm việc chăm chỉ từ sáng sớm cho đến tối mịt.
Nhà sưu tập nghệ thuật có thói quen tham dự các cuộc đấu giá một cách háo hức, mua ngay những tác phẩm có giá trị ngay khi chúng được đem ra đấu giá.
Vận động viên này tập luyện không biết mệt mỏi, miệt mài đến phòng tập hàng giờ liền mỗi ngày.
Người đam mê du lịch đã lên kế hoạch cho kỳ nghỉ của mình một cách nhiệt tình, nghiên cứu kỹ lưỡng các hướng dẫn du lịch và tìm kiếm những địa điểm tốt nhất để ghé thăm.
Nhà từ thiện này đã cống hiến hết mình cho công tác từ thiện, làm việc không ngừng nghỉ để tạo nên sự khác biệt trong cộng đồng.
Nhà văn háo hức gõ phím, dành nhiều giờ làm việc chăm chỉ cho cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình.
Người sành ăn thích thú với cơ hội được thử những món ăn mới và luôn sẵn sàng đi ăn ngoài bất cứ khi nào có cơ hội.
Người hâm mộ thể thao này luôn theo dõi sát sao các đội bóng và cầu thủ yêu thích của mình, nghiên cứu số liệu thống kê và phân tích trận đấu một cách chăm chú.
Nhà sử học này say mê nghiên cứu các văn bản cổ, khám phá ra những chi tiết đã mất từ lâu về quá khứ đã bị lãng quên qua nhiều thế kỷ.