tính từ
để trống, để trắng (tờ giấy...)
to fill the blank: điền vào những chỗ để trống
a blank cheque: một tờ séc để trống
a blank space: một quãng trống
trống rỗng; ngây ra, không có thần (cái nhìn...)
his mind is a complete blank: đầu óc anh ta trống rỗng
a blank look: cái nhìn ngây dại
his money is completely blank on the subject: về vấn đề đó anh ta không nhớ được tí gì
không nạp chì (đạn); giả
what a blank such a life is!: cuộc sống như vậy thật trống rỗng quá!
blank window: cửa sổ giả
danh từ
chỗ để trống, khoảng trống, gạch để trống
to fill the blank: điền vào những chỗ để trống
a blank cheque: một tờ séc để trống
a blank space: một quãng trống
sự trống rỗng
his mind is a complete blank: đầu óc anh ta trống rỗng
a blank look: cái nhìn ngây dại
his money is completely blank on the subject: về vấn đề đó anh ta không nhớ được tí gì
nỗi trống trải
what a blank such a life is!: cuộc sống như vậy thật trống rỗng quá!
blank window: cửa sổ giả