Định nghĩa của từ zero

zeronumeral

số không

/ˈzɪərəʊ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "zero" có nguồn gốc thú vị. Thuật ngữ "zero" bắt nguồn từ tiếng Ả Rập "sifr", có nghĩa là "empty" hoặc "trống rỗng". Từ tiếng Ả Rập này được dùng để mô tả một chữ số giữ chỗ trong các con số, được các nhà toán học Ả Rập sử dụng vào thời Trung cổ. Người Ả Rập đã kế thừa khái niệm về số không từ Ấn Độ, nơi nó được gọi là "śunya", có nghĩa là "empty" hoặc "trống rỗng". Nhà toán học và thiên văn học người Ấn Độ Aryabhata (476 CN) được ghi nhận là người sử dụng số không làm số giữ chỗ trong các con số. Từ tiếng Ả Rập "sifr" sau đó được chuyển sang tiếng Latin là "cifra", và từ đó du nhập vào nhiều ngôn ngữ châu Âu, bao gồm tiếng Ý là "zero,", tiếng Pháp là "zéro" và tiếng Anh là "zero.". Ngày nay, từ "zero" được sử dụng rộng rãi để biểu thị sự không có số lượng hoặc giá trị.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(toán học); (vật lý) zêrô, số không

exampleabsolute zero: zêrô tuyệt đối

exampleten degrees belows zero: mười độ dưới độ không

meaningđộ cao zêrô (máy bay)

exampleat zero level: sát mặt đất

meaningtrạng thái không, trạng thái hết hoàn toàn, trạng thái hết sạch; điểm thấp nhất

exampletheir hopes were reduced to zero: hy vọng của chúng tiêu tan hết

typeDefault

meaningzerô, số không, không điểm

meaningz. order n không điểm cấp n

meaningsimple z. không điểm đơn

namespace

0

0

Ví dụ:
  • Five, four, three, two, one, zero… We have lift-off.

    Năm, bốn, ba, hai, một, không… Chúng ta đã cất cánh.

a temperature, pressure, etc. that is equal to zero on a scale

nhiệt độ, áp suất, v.v. bằng 0 trên thang đo

Ví dụ:
  • It was ten degrees below zero last night (= −10°C).

    Đêm qua nhiệt độ là âm 10 độ (= −10°C).

  • The thermometer had fallen to zero.

    Nhiệt kế đã giảm xuống mức 0.

the lowest possible amount or level; nothing at all

số tiền hoặc mức độ thấp nhất có thể; không có gì đâu

Ví dụ:
  • I rated my chances as zero.

    Tôi đánh giá cơ hội của mình là bằng không.

  • zero inflation

    lạm phát bằng không