tính từ
cằn cỗi (đất)
không có quả (cây); hiếm hoi, không sinh đẻ (đàn bà)
không đem lại kết quả
barren efforts: những cố gắng không đem lại kết quả, những cố gắng vô ích
danh từ
dải đất cằn cỗi, cánh đồng hoang
cằn cỗi
/ˈbærən//ˈbærən/Từ "barren" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Anh cổ "bærren", có nghĩa là "không có quả, không sinh sôi". Nghĩa này có thể xuất phát từ ý tưởng rằng một cái cây hoặc thực vật không có quả là "barren" hoặc không chịu khuất phục. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các mô tả về đất đai, đất hoặc một khu vực không màu mỡ hoặc không thể hỗ trợ sự sống hoặc tăng trưởng. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300-1500), từ "barren" mang nghĩa hoang vắng hoặc ảm đạm, như thể bản thân vùng đất đó trống rỗng hoặc bị bỏ hoang. Nghĩa này vẫn tồn tại trong tiếng Anh hiện đại, trong đó "barren" không chỉ có thể mô tả sự thiếu màu mỡ mà còn thiếu vẻ đẹp, sự sống hoặc sức sống. Trong suốt quá trình phát triển, ý tưởng cốt lõi của "barren" vẫn giữ nguyên: một cái gì đó vô ích, không hiệu quả hoặc hoang tàn.
tính từ
cằn cỗi (đất)
không có quả (cây); hiếm hoi, không sinh đẻ (đàn bà)
không đem lại kết quả
barren efforts: những cố gắng không đem lại kết quả, những cố gắng vô ích
danh từ
dải đất cằn cỗi, cánh đồng hoang
not good enough for plants to grow on it
không đủ tốt để cây trồng trên đó
sa mạc cằn cỗi
một cảnh quan cằn cỗi (= một cảnh quan trống trải, có ít cây cối)
not producing fruit or seeds
không tạo ra quả hoặc hạt
Từ, cụm từ liên quan
not able to have babies
không thể có con
Từ, cụm từ liên quan
not able to produce young animals
không thể sinh sản động vật trẻ
Từ, cụm từ liên quan
not producing anything useful or successful
không tạo ra bất cứ điều gì hữu ích hoặc thành công
Đội sẽ vượt qua giai đoạn cằn cỗi này và bắt đầu giành chiến thắng trở lại.