phó từ
bằng lời nói, bằng cách dùng tiếng nói
lớn tiếng, nói một cách thoải mái, nói thẳng ra
bằng giọng nói
/ˈvəʊkəli//ˈvəʊkəli/Từ "vocally" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "vox", nghĩa là "giọng nói", là nguồn gốc của từ này. Tiền tố "vocal-" bắt nguồn từ tiếng Latin "vocalis", nghĩa là "thuộc về hoặc liên quan đến giọng nói". Trong tiếng Anh, "vocal" ban đầu ám chỉ đến một thứ gì đó liên quan đến giọng nói hoặc lời nói. Theo thời gian, hậu tố "-ly" được thêm vào để tạo thành trạng từ "vocally," có nghĩa là "theo cách phát âm" hoặc "theo cách thể hiện giọng nói". Ngày nay, "vocally" thường được dùng để mô tả một điều gì đó được thực hiện hoặc thể hiện thông qua việc hát hoặc nói, chẳng hạn như một ca sĩ hát bằng giọng nói hoặc một nhà phê bình khen ngợi màn trình diễn ấn tượng về giọng nói của một diễn viên.
phó từ
bằng lời nói, bằng cách dùng tiếng nói
lớn tiếng, nói một cách thoải mái, nói thẳng ra
in a way that uses the voice
theo cách sử dụng giọng nói
giao tiếp bằng giọng nói
Đám đông đã nhiệt tình ủng hộ ca sĩ yêu thích của mình trong buổi hòa nhạc.
Huấn luyện viên đã động viên đội của mình bằng lời khen ngợi và động viên.
Người phát biểu đã chỉ trích gay gắt quyết định sa thải nhân viên của công ty.
Những người biểu tình lên tiếng yêu cầu vị thị trưởng tham nhũng của họ phải từ chức.
by speaking in a loud and confident way
bằng cách nói to và tự tin
Họ phản đối bằng lời nói.