ngoại động từ sang, sung
hát, ca hát
birds are singing: chim đang hót
to sing someone to sleep: hát ru ngủ ai
ca ngợi
the water sings in the kettle: nước trong ấm reo (sắp sôi)
nội động từ
hát, hót
birds are singing: chim đang hót
to sing someone to sleep: hát ru ngủ ai
reo (nước sôi...); thồi vù vù (gió)
the water sings in the kettle: nước trong ấm reo (sắp sôi)
ù (tai)