Định nghĩa của từ resonance

resonancenoun

cộng hưởng

/ˈrezənəns//ˈrezənəns/

Từ "resonance" bắt nguồn từ tiếng Latin resonāre, có nghĩa là "phát ra âm thanh một lần nữa". Từ gốc này có thể bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp ἀρεσκέω (areskeô), cũng có nghĩa tương tự. Trong vật lý, cộng hưởng đề cập đến sự khuếch đại các rung động xảy ra khi một vật thể hoặc hệ thống được kích thích theo một cách cụ thể. Hiệu ứng này xảy ra khi tần số kích thích khớp với tần số rung động tự nhiên hoặc tần số cộng hưởng của vật thể hoặc hệ thống. Sự tương tác hài hòa này tạo ra rung động được duy trì và khuếch đại, tương tự như cách một nhạc cụ cộng hưởng khi một nốt nhạc được chơi. Khái niệm cộng hưởng mở rộng ra ngoài phạm vi vật lý, với các ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Ví dụ, trong âm nhạc, cộng hưởng đề cập đến sự phong phú và sâu sắc của âm thanh xảy ra khi các âm bội trong một nhạc cụ được tăng cường bởi các dây đàn liền kề hoặc các rung động giao cảm. Trong hóa học, cộng hưởng đề cập đến việc chia sẻ các electron giữa các cấu trúc liên hợp, tạo ra một hỗn hợp cộng hưởng thể hiện tốt hơn cấu trúc phân tử thực tế. Trong sinh học, cộng hưởng đề cập đến quá trình mà các tín hiệu trong cơ thể khuếch đại phản ứng của tế bào, chẳng hạn như trong các con đường truyền tín hiệu tế bào. Nhìn chung, từ "resonance" có lịch sử và ý nghĩa phong phú, trải dài trên nhiều lĩnh vực, làm nổi bật tính kết nối và tính phổ quát của các khái niệm khoa học.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiếng âm vang; sự dội tiếng

meaning(vật lý) cộng hưởng

exampleacoustic resonance: cộng hưởng âm thanh

exampleatomic resonance: cộng hưởng nguyên tử

typeDefault

meaning(vật lí) sự cộng hưởng

meaningamplitude r. cộng hưởng biên độ

meaningsharp r. cộng hưởng nhọn

namespace

the quality of being resonant

chất lượng của sự cộng hưởng

Ví dụ:
  • Her voice had a strange and thrilling resonance.

    Giọng nói của cô có một âm hưởng kỳ lạ và ly kỳ.

the sound or other vibration produced in an object by sound or vibrations of a similar frequency from another object

âm thanh hoặc rung động khác được tạo ra trong một vật thể bằng âm thanh hoặc các rung động có tần số tương tự từ vật thể khác

the power to bring images, feelings, etc. into the mind of the person reading or listening; the images, etc. produced in this way

khả năng đưa hình ảnh, cảm xúc, v.v. vào tâm trí người đọc hoặc người nghe; những hình ảnh, v.v. được tạo ra theo cách này