Định nghĩa của từ rape

rapenoun

hãm hiếp

/reɪp//reɪp/

Nguồn gốc từ danh từ nghĩa 1 đến 2 cuối tiếng Anh trung đại (ban đầu biểu thị việc chiếm đoạt tài sản một cách bạo lực, sau đó dùng vũ lực bắt cóc một người phụ nữ): từ tiếng Pháp Anh-Norman rap (danh từ), raper (động từ), từ tiếng Latin rapere ‘tóm lấy’. danh từ nghĩa 3 cuối tiếng Anh trung đại (ban đầu biểu thị cây củ cải): từ tiếng Latin rapum, rapa ‘củ cải’.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbã nho (sau khi ép lấy nước là rượu) dùng làn giấm

meaningthùng gây giấm nho

meaning(thực vật học) cây cải dầu

type ngoại động từ

meaningcướp đoạt, cưỡng đoạt, chiếm đoạt

meaninghâm hiếp, cưỡng dâm

namespace

the crime of forcing somebody to have sex when they do not want it or are not able to agree to it

tội ép buộc ai đó quan hệ tình dục khi họ không muốn hoặc không thể đồng ý

Ví dụ:
  • He was charged with rape.

    Anh ta bị buộc tội hiếp dâm.

  • a rape charge

    tội hiếp dâm

  • an increase in the number of reported rapes

    sự gia tăng số vụ hiếp dâm được báo cáo

  • Rape has often been used as a weapon of war.

    Hiếp dâm thường được sử dụng như một vũ khí chiến tranh.

the act of destroying an area or damaging its beauty in a way that seems unnecessary

hành động phá hủy một khu vực hoặc làm tổn hại đến vẻ đẹp của nó theo cách có vẻ không cần thiết

a plant with bright yellow flowers, grown as food for farm animals and for its seeds that are used to make oil

một loại cây có hoa màu vàng tươi, được trồng làm thức ăn cho động vật trang trại và lấy hạt để làm dầu

Ví dụ:
  • a field of rape

    cánh đồng hiếp dâm

  • refined rape oil

    dầu cải tinh chế