Định nghĩa của từ defy

defyverb

thách thức

/dɪˈfaɪ//dɪˈfaɪ/

Từ "defy" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "défigier", có nghĩa là "dám" hoặc "thách thức". Động từ này bắt nguồn từ "de-" (có nghĩa là "away" hoặc "from") và "figier" (có nghĩa là "sửa chữa" hoặc "giải quyết"). Nghĩa của "figier" được cho là chịu ảnh hưởng từ tiếng Latin "figere", có nghĩa là "sửa chữa" hoặc "giữ chặt". Vào thế kỷ 13, động từ tiếng Pháp cổ "défigier" được mượn vào tiếng Anh trung đại thành "defien", ban đầu có nghĩa là "thách thức" hoặc "dám". Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "chống lại" hoặc "phản đối", cũng như "không muốn" hoặc "từ chối". Ngày nay, "defy" có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm từ chối tuân theo, chống lại thẩm quyền hoặc thậm chí là thách thức hoặc thách thức ai đó hoặc điều gì đó.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningthách, thách thức, thách đố

meaningbất chấp, coi thường, không tuân theo

exampleto defy public opinion: coi thường dư luận quần chúng

exampleto defy the law: không tôn trong luật pháp, coi thường pháp luật

meaninggây khó khăn không thể vượt qua được; làm cho không thể được; không sợ, chấp tất cả

examplethe problem defies solution: vấn đề không thể giải quyết được

exampleto defy every attack: chấp tất cả mọi cuộc tấn công

namespace

to refuse to obey or show respect for somebody in authority, a law, a rule, etc.

từ chối tuân theo hoặc thể hiện sự tôn trọng đối với ai đó có thẩm quyền, luật pháp, quy tắc, v.v.

Ví dụ:
  • I wouldn't have dared to defy my teachers.

    Tôi sẽ không dám thách thức thầy cô của mình.

  • Hundreds of people today defied the ban on political gatherings.

    Hàng trăm người hôm nay bất chấp lệnh cấm tụ tập chính trị.

Ví dụ bổ sung:
  • He is willing to defy his own party.

    Anh ta sẵn sàng thách thức chính đảng của mình.

  • Journalists were openly defying the authorities.

    Các nhà báo đã công khai thách thức chính quyền.

  • The protesters continued to defy a court injunction.

    Những người biểu tình tiếp tục bất chấp lệnh của tòa án.

to be impossible or almost impossible to believe, explain, describe, etc.

không thể hoặc gần như không thể tin, giải thích, mô tả, v.v.

Ví dụ:
  • a political move that defies explanation

    một động thái chính trị thách thức lời giải thích

  • The beauty of the scene defies description.

    Vẻ đẹp của khung cảnh không thể diễn tả được.

  • His face was so odd that it defies description.

    Khuôn mặt của anh ta kỳ lạ đến mức khó có thể miêu tả được.

to successfully resist something to a very unusual degree

để chống lại thành công một cái gì đó ở một mức độ rất bất thường

Ví dụ:
  • The baby boy defied all the odds and survived (= stayed alive when it seemed certain that he would die).

    Cậu bé đã bất chấp mọi khó khăn và sống sót (= sống sót khi có vẻ chắc chắn rằng mình sẽ chết).

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

I defy you/anyone to do something
used to say that somebody should try to do something, as a way of emphasizing that you think it is impossible to do it
  • I defy anyone not to cry at the end of the film.
  • I defy you to leave without buying something.