ngoại động từ
thách, thách thức, thách đố
bất chấp, coi thường, không tuân theo
to defy public opinion: coi thường dư luận quần chúng
to defy the law: không tôn trong luật pháp, coi thường pháp luật
gây khó khăn không thể vượt qua được; làm cho không thể được; không sợ, chấp tất cả
the problem defies solution: vấn đề không thể giải quyết được
to defy every attack: chấp tất cả mọi cuộc tấn công