danh từ
tính hay phá hoại những công trình văn hoá (với ác tâm hay vì ngu dốt)
phá hoại
/ˈvændəlɪzəm//ˈvændəlɪzəm/Từ "vandalism" bắt nguồn từ **bộ tộc Vandal**, một dân tộc Đức đã di cư và chinh phục các vùng của La Mã Gaul và Tây Ban Nha vào thế kỷ thứ 5 sau Công nguyên. Người Vandal nổi tiếng với các cuộc đột kích và cướp bóc phá hoại, bao gồm cả vụ cướp phá Rome vào năm 455 sau Công nguyên. Mối liên hệ lịch sử giữa người Vandal với sự phá hoại đã dẫn đến thuật ngữ "vandalism" được sử dụng để mô tả các hành vi cố ý phá hoại hoặc làm hỏng tài sản. Thuật ngữ này được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỷ 18 và cuối cùng trở thành thuật ngữ phổ biến trong tiếng Anh và các ngôn ngữ khác để mô tả loại hành vi này.
danh từ
tính hay phá hoại những công trình văn hoá (với ác tâm hay vì ngu dốt)
Chính quyền thành phố đang điều tra một vụ phá hoại vì một số bức tượng công cộng đã bị vẽ bậy lên.
Cảnh sát đã bắt giữ một nhóm thanh thiếu niên bị tình nghi phá hoại khuôn viên trường học vào ban đêm.
Nhà thờ lịch sử này đã bị phá hoại khi các cửa sổ phía đông bị vỡ và các bức tường bị phun sơn.
Toàn bộ triển lãm nghệ thuật đã bị phá hoại vì các tác phẩm nghệ thuật vô giá đã bị phá hủy không thể sửa chữa được.
Chiếc ghế dài trong công viên đã bị phá hoại vì chân ghế bị gãy và mặt ghế bị phá hủy.
Ban quản lý bảo tàng đã báo cáo về một trường hợp phá hoại vì những kẻ phá hoại muốn làm hỏng một số hiện vật cổ.
Công trường xây dựng bị phá hoại vì máy móc hạng nặng bị đẩy đi khắp nơi và hàng rào bị cắt ở nhiều nơi.
Hiệu trưởng đã cảnh báo học sinh về hình phạt nghiêm khắc vì hành vi phá hoại khi ông nhìn thấy một số hình vẽ bậy trên cổng trường.
Cảnh sát đang tuần tra trên đường phố sau khi nhận được báo cáo về một vụ phá hoại hàng loạt ở khu phố.
Trung tâm cộng đồng đã trở thành mục tiêu phá hoại khi cửa sổ bị đập vỡ và nội thất bên trong bị hủy hoại bằng sơn phun.