danh từ
tính không lo lắng, tính không để ý tới; tính coi thường
tính thiếu thận trọng, tính khinh suất, tính liều lĩnh, tính táo bạo
liều lĩnh
/ˈrekləsnəs//ˈrekləsnəs/Từ "recklessness" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "recce", có nghĩa là "quan tâm" hoặc "để ý". Tiền tố "re-" được thêm vào "reck" có nghĩa là "again" hoặc "quay lại", ám chỉ sự thiếu quan tâm hoặc suy nghĩ. Theo thời gian, "reck" đã phát triển thành nghĩa là "để ý" hoặc "để ý đến". Do đó, "recklessness" biểu thị sự thiếu quan tâm, suy nghĩ hoặc chú ý, nhấn mạnh sự coi thường những hậu quả hoặc rủi ro tiềm ẩn.
danh từ
tính không lo lắng, tính không để ý tới; tính coi thường
tính thiếu thận trọng, tính khinh suất, tính liều lĩnh, tính táo bạo
Sự liều lĩnh của Sarah khi lái xe không thắt dây an toàn đã dẫn đến thương tích nghiêm trọng khi cô gặp tai nạn.
Thói quen chi tiêu phung phí của John đã khiến anh rơi vào khủng hoảng tài chính trầm trọng.
Hành vi liều lĩnh của Emma tại một bữa tiệc đã khiến cô ấy có xô xát với một vị khách khác.
Sự liều lĩnh của thị trưởng khi phớt lờ cảnh báo của các nhà môi trường đã khiến thành phố có nguy cơ xảy ra thảm họa thiên nhiên.
Sự liều lĩnh của Rachel khi không tuân thủ các quy trình an toàn tại nơi làm việc đã khiến đồng nghiệp của cô gặp nguy hiểm.
Sự liều lĩnh của Mark khi trượt tuyết địa hình đã dẫn đến một trận tuyết lở và đe dọa tính mạng của anh.
Sự liều lĩnh của tên tội phạm khi cướp một cửa hàng trống đã khiến hắn bị cảnh sát bắt giữ.
Sự liều lĩnh của người bạn Peter khi uống rượu và lái xe đã khiến Peter gặp phải một vụ tai nạn thương tâm.
Sự liều lĩnh của cha Henry khi đầu tư toàn bộ tiền bạc vào một công ty mờ ám khiến Henry chẳng còn gì ngoài nợ nần.
Sự liều lĩnh của anh trai Jane khi tham gia vào các hoạt động nguy hiểm với những người nguy hiểm đã dẫn đến cái chết yểu của anh ta.