tính từ
không suy nghĩ kỹ, không suy xét; không thận trọng
không suy nghĩ
/ʌnˈθɪŋkɪŋ//ʌnˈθɪŋkɪŋ/"Unthinking" là một từ ghép được hình thành bằng cách kết hợp tiền tố "un-" có nghĩa là "not" hoặc "đối lập với" với từ "thinking". Nguồn gốc của "thinking" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "þyncan", có nghĩa là "có vẻ, xuất hiện, suy nghĩ". Tiền tố "un-" đã được sử dụng trong tiếng Anh trong nhiều thế kỷ, bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "un-", có nghĩa là "không, chống lại". Từ kết hợp "unthinking" nhấn mạnh vào việc thiếu suy nghĩ hoặc cân nhắc có ý thức, gợi ý một hành động bốc đồng hoặc tự động.
tính từ
không suy nghĩ kỹ, không suy xét; không thận trọng
Hành động thiếu suy nghĩ của người lái xe gần như đã gây ra một vụ tai nạn nghiêm trọng khi cô ấy đánh lái sang làn đường ngược chiều mà không báo hiệu.
Cách tiếp cận thiếu cân nhắc của công ty đối với tính bền vững đã dẫn đến sự phản đối của các nhóm bảo vệ môi trường và làm giảm lòng tin của người tiêu dùng.
Sau khi chứng kiến một vụ tai nạn kinh hoàng, những người chứng kiến chỉ đứng đó không suy nghĩ và không gọi xe cứu thương.
Sai lầm thiếu suy nghĩ của vận động viên này đã khiến cô phải trả giá khi bỏ lỡ một quả ném phạt quan trọng ngay khi tiếng còi vang lên.
Kẻ thủ ác thiếu suy nghĩ đã không để lại bất kỳ manh mối nào khi lẻn vào tòa nhà mà không bị phát hiện.
Nghiên cứu mang tính đột phá của nhà khoa học này gần như đã bị xử lý sai do hành động thiếu suy nghĩ của các trợ lý đại học của ông.
Quyết định thiếu suy nghĩ của người này khi tạt nước vào bức tượng mạ crôm đã gây ra thiệt hại không thể khắc phục được cho tác phẩm nghệ thuật.
Sau khi hiểu được mức độ nghiêm trọng của tình hình, nhóm đã sửa đổi các kế hoạch thiếu suy nghĩ của mình và xây dựng một chiến lược tốt hơn.
Hành vi thiếu suy nghĩ của vận động viên này trên sân đã dẫn đến thẻ vàng, khiến đội của anh phải thi đấu với một cầu thủ thiếu trong suốt thời gian còn lại của trận đấu.
Bị cáo bị kết tội do hành động thiếu suy nghĩ của mình, ngụ ý bị cáo có liên quan đến tội ác.