Định nghĩa của từ unrounded

unroundedadjective

không có vòng tròn

/ˌʌnˈraʊndɪd//ˌʌnˈraʊndɪd/

Từ "unrounded" là sự kết hợp của tiền tố "un-", nghĩa là "not", và tính từ "rounded". Bản thân "Rounded" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "gerund", nghĩa là "circle" hoặc "sphere". Do đó, "unrounded" theo nghĩa đen có nghĩa là "không tròn" hoặc "thiếu hình dạng tròn". Đây là một từ mô tả đơn giản thể hiện sự đối lập với việc được làm tròn.

Tóm Tắt

typengoại động từ

meaningkhông uốn tròn môi

namespace
Ví dụ:
  • The unrounded number on the calculator screen was 3.26, but when I rounded it to two decimal places, it became 3.26.

    Số chưa làm tròn trên màn hình máy tính là 3,26, nhưng khi tôi làm tròn nó đến hai chữ số thập phân, nó trở thành 3,26.

  • The unrounded total on the receipt was $12.34, but after rounding it to the nearest cent, the final price showed as $12.35.

    Tổng số tiền chưa làm tròn trên biên lai là 12,34 đô la, nhưng sau khi làm tròn đến xu gần nhất, giá cuối cùng hiển thị là 12,35 đô la.

  • The baseball player hit an unrounded batting average of .319 last season, which rounds up to .320.

    Cầu thủ bóng chày này đạt điểm trung bình đánh bóng chưa làm tròn là .319 vào mùa giải trước, làm tròn thành .320.

  • The unrounded percentage of students passing the exam was 88.55%, but when rounded to the nearest whole number, the pass rate became 89%.

    Tỷ lệ phần trăm học sinh đỗ kỳ thi không làm tròn là 88,55%, nhưng khi làm tròn đến số nguyên gần nhất, tỷ lệ đỗ là 89%.

  • The unrounded number of bags packed for the trip was 12.3, but after rounding it to the nearest whole number, we ended up packing 12 bags.

    Số lượng hành lý chưa làm tròn cần chuẩn bị cho chuyến đi là 12,3, nhưng sau khi làm tròn đến số nguyên gần nhất, chúng tôi đã chuẩn bị tổng cộng 12 hành lý.

  • The currency exchange rate showed an unrounded value of $1.2845, but when rounded to four decimal places, it became $1.2845.

    Tỷ giá hối đoái hiển thị giá trị chưa làm tròn là 1,2845 đô la, nhưng khi làm tròn đến bốn chữ số thập phân, nó trở thành 1,2845 đô la.

  • The sales tax charged on the grocery bill was an unrounded 7.35%, but when rounded to the nearest hundredth of a percent, it showed as 7.35%.

    Thuế bán hàng được tính trên hóa đơn mua hàng tạp hóa là 7,35% chưa làm tròn, nhưng khi làm tròn đến phần trăm gần nhất, con số sẽ hiển thị là 7,35%.

  • The unrounded distance from my house to the airport was 12.6 miles, but after rounding it to the nearest mile, I told my cab driver to take me to the 13-mile mark.

    Khoảng cách chưa làm tròn từ nhà tôi đến sân bay là 12,6 dặm, nhưng sau khi làm tròn đến dặm gần nhất, tôi bảo tài xế taxi đưa tôi đến mốc 13 dặm.

  • The unrounded time traveled by the airplane was 9 hours, 35 minutes, and 42 seconds, but when rounded to the nearest minute, the flight duration became 9 hours, 36 minutes.

    Thời gian bay không làm tròn là 9 giờ, 35 phút và 42 giây, nhưng khi làm tròn đến phút gần nhất, thời gian bay trở thành 9 giờ, 36 phút.

  • The unrounded number of users on the website was .14 million, but when rounded to the nearest thousand, it became 3.14 million.

    Số lượng người dùng trên trang web chưa làm tròn là 0,14 triệu, nhưng khi làm tròn đến hàng nghìn gần nhất, con số này sẽ là 3,14 triệu.