Định nghĩa của từ unequally

unequallyadverb

không đồng đều

/ʌnˈiːkwəli//ʌnˈiːkwəli/

Từ "unequally" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và tính từ "equally". Bản thân "Equally" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "également", bắt nguồn từ tiếng Latin "aequalis" có nghĩa là "bằng nhau". Tiền tố "un-", biểu thị sự phủ định, được thêm vào "equally" vào khoảng thế kỷ 14 để tạo ra "unequally." Do đó, "unequally" theo nghĩa đen có nghĩa là "không bằng nhau", biểu thị sự thiếu công bằng, cân bằng hoặc giống nhau.

Tóm Tắt

typeDefault

meaningxem unequal

namespace

with different people, things, etc. given different amounts

với những người, đồ vật khác nhau, v.v. với số lượng khác nhau

Ví dụ:
  • The budget was unequally distributed between the departments.

    Ngân sách được phân bổ không đồng đều giữa các phòng ban.

with people being treated in different ways or with different advantages, in a way that seems unfair

với việc mọi người được đối xử theo những cách khác nhau hoặc với những lợi thế khác nhau, theo cách có vẻ không công bằng

Ví dụ:
  • Women were often treated unequally.

    Phụ nữ thường bị đối xử bất bình đẳng.

Từ, cụm từ liên quan

in a way that is not equal in size, amount, etc.

theo cách không bằng nhau về kích thước, số lượng, v.v.

Ví dụ:
  • unequally spaced columns

    các cột cách đều nhau