ngoại động từ
tháo (cuộn dây)
nội động từ
duỗi thẳng ra
tháo cuộn
/ˌʌnˈkɔɪl//ˌʌnˈkɔɪl/Từ "uncoil" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "descoiler". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "des Cristo", có nghĩa là "tháo xoắn". Cụm từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "de", có nghĩa là "từ" và "Cristo", có nghĩa là "xoắn". Từ "Cristo" trong tiếng Latin cũng liên quan đến từ tiếng Hy Lạp "kristos", có nghĩa là "dây thừng xoắn". Từ "uncoil" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 15, ban đầu được dùng để mô tả hành động tháo hoặc mở một vật gì đó đã bị cuộn hoặc xoắn. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm ý tưởng làm thẳng hoặc mở một vật gì đó đã bị cong hoặc uốn cong. Ngày nay, "uncoil" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ vật lý và kỹ thuật đến cuộc sống hàng ngày.
ngoại động từ
tháo (cuộn dây)
nội động từ
duỗi thẳng ra
Người làm vườn tháo ống nước ra khỏi cuộn dây dự trữ để tưới cây.
Con rắn từ thoát khỏi nơi ẩn núp và trườn đi.
Lò xo sẽ giãn ra khi vật nặng được nâng lên, khiến vòng đu quay hoạt động.
Lốp xe đạp bung ra khi lăn qua địa hình gồ ghề, để lộ ruột bên trong.
Tấm thảm bung ra khi chúng tôi kéo nó ra khỏi vị trí dưới cầu thang.
Người chơi đàn accordion tháo ống thổi của nhạc cụ ra trước khi bắt đầu biểu diễn.
Hàng rào thép cuộn bung ra khi gió nổi lên, làm đổ các cột gỗ.
Chú chó Labrador nhổm dậy khỏi tư thế ngủ và vẫy đuôi một cách thích thú.
Cơ thể con rắn uốn cong như một đường xoắn ốc trong một điệu nhảy mê hoặc khi nó trườn về phía chúng tôi.
Cuốn tạp chí cuộn tròn tự bung ra khỏi tủ đầu giường khi người đọc nằm xuống giường.