tính từ
bất khuất, không thể khuất phục được
bất khuất
/ɪnˈdɒmɪtəbl//ɪnˈdɑːmɪtəbl/Từ "indomitable" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "in" có nghĩa là "not" và "domitare" có nghĩa là "thuần hóa" hoặc "khuất phục". Trong tiếng Anh, từ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 16 để mô tả một cái gì đó hoặc một ai đó không thể khuất phục, chinh phục hoặc chế ngự. Ban đầu, nó được sử dụng để mô tả một con ngựa bướng bỉnh hoặc không thể kiểm soát, nhưng sau đó nó được sử dụng để mô tả những người, địa điểm hoặc sự vật chống lại sự kiểm soát, thẩm quyền hoặc thuyết phục. Ngày nay, "indomitable" thường được sử dụng để mô tả một ai đó hoặc một cái gì đó dũng cảm, bền bỉ và không muốn từ bỏ. Nó ngụ ý một ý thức mạnh mẽ về sự quyết tâm, khả năng phục hồi và tinh thần bất khuất.
tính từ
bất khuất, không thể khuất phục được
Tinh thần của người leo núi thật bất khuất khi cô chinh phục được những đỉnh núi cao nhất.
Tiếng gầm của sư tử là bất khuất, khiến mọi loài động vật khác trong rừng phải kính trọng.
Nhiều năm sau khi nghỉ hưu, ý chí chiến thắng bất khuất của vận động viên này vẫn còn vang vọng trong cộng đồng của ông.
Những người lính chiến đấu ngoài chiến trường đã chiến đấu với lòng dũng cảm bất khuất, truyền cảm hứng cho đồng đội của họ.
Niềm đam mê bất khuất của người nghệ sĩ dành cho nghề của mình không bao giờ suy giảm, ngay cả khi phải đối mặt với những lời chỉ trích gay gắt.
Sự lãnh đạo kiên cường của người lãnh đạo đã đưa nhóm đến thành công chưa từng có, bất chấp mọi thách thức mà họ phải đối mặt.
Sự tận tụy không ngừng nghỉ của đầu bếp trong việc hoàn thiện từng món ăn đã khiến ông trở thành cái tên quen thuộc trong ngành.
Tài năng bất khuất của nữ nhạc sĩ này vẫn tiếp tục thu hút khán giả trong thời gian dài sau khi cô nổi tiếng.
Lòng dũng cảm bất khuất của người lính cứu hỏa khi đối mặt với nguy hiểm đã cứu được vô số sinh mạng trong cộng đồng của anh.
Tinh thần bất khuất của nhà thám hiểm đã dẫn dắt bà khám phá những chân trời mới, bất chấp nguy hiểm và sự bất trắc.