tính từ
chưa sinh
child unborn: đứa bé chưa sinh
sau này, trong tương lai
generation yet unborn: thế hệ sau
chưa sinh ra
/ˌʌnˈbɔːn//ˌʌnˈbɔːrn/Từ "unborn" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Thuật ngữ "unborn" bắt nguồn từ tiền tố "un-" có nghĩa là "not" hoặc "trái ngược với" và từ "born", bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bearn", có nghĩa là "được sinh ra". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), thuật ngữ "unborn" dùng để chỉ một điều gì đó chưa xảy ra hoặc chưa tồn tại, thường được dùng để mô tả một sự kiện trong tương lai hoặc một người chưa được sinh ra. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm khái niệm về một đứa trẻ chưa chào đời, ám chỉ một đứa trẻ vẫn chưa xuất hiện. Ngày nay, từ "unborn" thường được dùng để mô tả một thai nhi hoặc một phôi thai trước khi sinh.
tính từ
chưa sinh
child unborn: đứa bé chưa sinh
sau này, trong tương lai
generation yet unborn: thế hệ sau
Cặp đôi đang mong đợi đứa con chưa chào đời của mình.
Cô không thể ngừng nghĩ về sinh linh nhỏ bé chưa chào đời bên trong mình.
Cặp đôi sắp cưới rất thận trọng khi tiết lộ tin tức này với gia đình và bạn bè vì em bé của họ vẫn chưa chào đời.
Kết quả siêu âm cho thấy thai nhi khỏe mạnh và phát triển bình thường.
Cô không thể thoát khỏi những cơn thèm ăn kỳ lạ và chứng ốm nghén khi mang thai đứa con chưa chào đời.
Họ chăm sóc để đảm bảo rằng thai nhi nhận được mọi thứ cần thiết để phát triển.
Người mẹ tương lai hy vọng rằng đứa con chưa chào đời sẽ thừa hưởng lúm đồng tiền của chồng mình.
Cặp đôi sắp cưới trang trí phòng trẻ bằng những gam màu pastel nhẹ nhàng, chuẩn bị cho sự xuất hiện của đứa con chưa chào đời.
Ngay cả trước khi đứa con chưa chào đời, họ đã cảm thấy tràn ngập tình yêu thương và trách nhiệm đối với đứa con đang lớn lên của mình.
Cặp đôi trân trọng những khoảnh khắc yên tĩnh bên nhau, tận hưởng sự mong đợi và phấn khích khi được trở thành cha mẹ của đứa con sắp chào đời.