Định nghĩa của từ infant

infantnoun

Trẻ sơ sinh

/ˈɪnfənt//ˈɪnfənt/

Từ "infant" bắt nguồn từ tiếng Latin "infans", có nghĩa là "không thể nói". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "finire", có nghĩa là "nói" hoặc "phát ra âm thanh". Từ tiếng Latin "infans" là sự kết hợp của "in" (không) và "finire", nghĩa đen là "không nói" hoặc "không nói nên lời". Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ tiếng Latin "infans" được mượn vào tiếng Pháp cổ là "enfaunt", và từ đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "infant." Từ tiếng Anh hiện đại "infant" vẫn giữ nguyên nghĩa gốc của tiếng Latin, dùng để chỉ trẻ nhỏ không thể nói hoặc đang trong giai đoạn đầu phát triển ngôn ngữ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđứa bé còn ãm ngửa, đứa bé (dưới 7 tuổi)

meaning(pháp lý) người vị thành niên

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (nghĩa bóng) người mới vào nghề, lính mới

type tính từ

meaningcòn thơ ấu, ở tuổi còn thơ

meaningcòn trứng nước

meaning(pháp lý) vị thành niên

namespace

a baby or very young child

một em bé hoặc một đứa trẻ rất nhỏ

Ví dụ:
  • a nursery for infants under two

    nhà trẻ cho trẻ dưới hai tuổi

  • their infant son

    đứa con trai sơ sinh của họ

  • She was seriously ill as an infant.

    Cô ấy bị bệnh nặng khi còn nhỏ.

  • Mozart was an infant prodigy (= a young child with unusual ability).

    Mozart là một thần đồng trẻ sơ sinh (= một đứa trẻ có khả năng khác thường).

  • The new parents were delighted as they cradled their tiny infant in their arms.

    Cặp cha mẹ mới vô cùng vui mừng khi ôm đứa con nhỏ bé của mình trong tay.

Ví dụ bổ sung:
  • Marjorie looked down at the sleeping infant in her arms.

    Marjorie nhìn xuống đứa trẻ đang ngủ trong tay mình.

  • a book on intellectual development in the human infant

    một cuốn sách về sự phát triển trí tuệ ở trẻ sơ sinh

  • countries with high infant mortality

    quốc gia có tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh cao

  • jaundice in premature infants

    vàng da ở trẻ sinh non

  • We studied newborn infants up to two months old.

    Chúng tôi đã nghiên cứu trẻ sơ sinh đến hai tháng tuổi.

a child at school between the ages of four and seven

một đứa trẻ ở trường trong độ tuổi từ bốn đến bảy

Ví dụ:
  • an infant school

    một trường học trẻ sơ sinh

  • The majority of infant teachers are women.

    Phần lớn giáo viên mầm non là phụ nữ.

  • I've known her since we were in the infants (= at infant school).

    Tôi đã biết cô ấy từ khi chúng tôi còn nhỏ (= ở trường trẻ sơ sinh).