- The sign clearly warned against trespassing on the property, but the group of teens ignored the warning and wandered onto the land anyway.
Biển báo cảnh báo rõ ràng về việc xâm phạm tài sản, nhưng nhóm thanh thiếu niên vẫn phớt lờ cảnh báo và đi lang thang vào đất.
- The security guard caught the trespasser red-handed as he tried to sneak through the gates of the mall after hours.
Nhân viên bảo vệ đã bắt quả tang kẻ xâm nhập khi hắn cố lẻn vào cổng trung tâm thương mại sau giờ làm việc.
- The farmer chased after the trespassers, shouting and waving his shotgun in the air as they scampered through his fields.
Người nông dân đuổi theo những kẻ xâm phạm, la hét và vung khẩu súng ngắn lên không trung khi chúng chạy qua cánh đồng của ông.
- The police received a report of a trespassing incident and dispatched officers to investigate the area.
Cảnh sát đã nhận được báo cáo về vụ xâm phạm trái phép và đã cử cảnh sát đến điều tra khu vực.
- The store owner called for help when he caught a trespasser trashing his store in the middle of the night.
Chủ cửa hàng đã gọi cứu hộ khi phát hiện một kẻ đột nhập đang đập phá cửa hàng của mình vào giữa đêm.
- The teenager was arrested for the second time this month for trespassing, this time in an abandoned building that was off-limits to the public.
Thiếu niên này đã bị bắt lần thứ hai trong tháng này vì tội xâm phạm trái phép, lần này là ở một tòa nhà bỏ hoang không cho phép công chúng lui tới.
- The landowner installed heavy-duty fencing around his property and posted "Trespassers will be prosecuted" signs in order to deter unwelcome intruders.
Chủ đất đã lắp hàng rào kiên cố xung quanh tài sản của mình và treo biển "Kẻ xâm phạm sẽ bị truy tố" để ngăn chặn những kẻ xâm nhập không mong muốn.
- The principal interviewed the student accused of trespassing in the school after hours, reminding him that such behavior would not be tolerated and could result in expulsion.
Hiệu trưởng đã phỏng vấn học sinh bị cáo buộc xâm phạm trường sau giờ học, nhắc nhở em rằng hành vi như vậy sẽ không được dung thứ và có thể dẫn đến việc đuổi học.
- The construction workers warned the group of trespassers to stay away from the dangerous site, but they ignored the warnings and continued to loiter in the area.
Những công nhân xây dựng đã cảnh báo nhóm người xâm phạm tránh xa khu vực nguy hiểm, nhưng họ bỏ qua lời cảnh báo và tiếp tục tụ tập ở khu vực đó.
- The park ranger caught the trespasser sleeping in the park after hours and issued him a stern warning about the consequences of violating the park's closing time.
Nhân viên kiểm lâm đã bắt gặp kẻ xâm phạm đang ngủ trong công viên sau giờ đóng cửa và đã cảnh cáo nghiêm khắc về hậu quả của việc vi phạm thời gian đóng cửa của công viên.